Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Tiếng Anh 10 Unit 1 Looking back Global Success

Lớp: Lớp 10
Môn: Tiếng Anh
Bộ sách: Global Success
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Unit 1 lớp 10 Looking back trang 16 Global success

Giải SGK tiếng Anh 10 Kết nối tri thức Unit 1 Family life - Looking back bao gồm đáp án toàn bộ bài tâp trong sách giáo khoa tiếng Anh Global Success 10 giúp các em ôn tập tại nhà hiệu quả.

Tài liệu Giải tiếng Anh 10 Unit 1 Looking back - trang 16 sách Global Success giúp các em học sinh ôn tập lại kiến thức Ngữ âm - Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm Unit 1.

Pronunciation - Ngữ âm

Listen and write /br/, /kr/ or /tr/ above the word that has the corresponding consonant blends. Then practise reading the sentences. Nghe và viết /br/, /kr/ hoặc /tr/ lên trên từ có cặp phụ âm tương ứng. Sau đó luyện đọc các câu.

1. I like ice cream, but my brother likes bread pudding.

2. Tracy crashed her car into a tree and broke her leg.

3. They often have crab soup for breakfast.

Đáp án

1. I like ice cream, but my brother likes bread pudding.

cream /kriːm/

brother /ˈbrʌðə(r)/

bread /bred/

2. Tracy crashed her car into a tree and broke her leg.

Tracy /ˈtreɪsi/

crashed /kræʃt/

tree /triː/

broke /brəʊk/

3. They often have crab soup for breakfast.

crab /kræb/

breakfast /ˈbrekfəst/

Hướng dẫn dịch

1. Tôi thích kem, nhưng anh trai tôi thích bánh mì pudding.

2. Tracy đâm xe vào gốc cây và gãy chân.

3. Họ thường ăn súp cua vào bữa sáng.

Vocabulary - Từ vựng

Complete the text. Use the correct forms of the word and phrases in the box. Hoàn thành văn bản. Sử dụng các dạng chính xác của từ và cụm từ trong hộp.

do the washing-up do the heavy lifting do the cooking clean the house laundry

In Thanh's family, everybody shares the housework. His mother (1) ______. Thanh really enjoys the food she cooks. Thanh's father is a strong man, so he (2) ______. Thanh helps with the (3) ______. He feels proud that he knows how to run a washing machine. Thanh's sister helps with (4) ______. She does it regularly, so their house is never dirty. She also (5) ______ after each meal.

Đáp án

1 - does the cooking

2 - does the heavy lifting

3 -  laundry

4 - cleaning the house

5 - does the washing-up

In Thanh's family, everybody shares the housework. His mother (1) does the cooking. Thanh really enjoys the food she cooks. Thanh's father is a strong man, so he (2) does the heavy lifting. Thanh helps with the (3) laundry. He feels proud that he knows how to run a washing machine. Thanh's sister helps with (4) cleaning the house. She does it regularly, so their house is never dirty. She also (5) does the washing-up after each meal.

Hướng dẫn dịch

Trong gia đình Thành, mọi người đều chia sẻ việc nhà. Mẹ anh ấy nấu ăn. Thành rất thích những món ăn mẹ nấu. Bố của Thành là một người đàn ông mạnh mẽ nên ông bê vác những thứ nặng nhọc. Thành giúp giặt quần áo. Anh ấy cảm thấy tự hào rằng anh ấy biết cách sử dụng một chiếc máy giặt. Chị gái của Thành phụ giúp dọn dẹp nhà cửa. Chị ấy làm điều đó thường xuyên, vì vậy ngôi nhà của họ không bao giờ bị bẩn. Chị ấy cũng rửa bát sau mỗi bữa ăn.

Grammar - Ngữ pháp

There is a mistake in each sentence below. Find the mistake and correct it. Có một lỗi sai trong mỗi câu dưới đây. Tìm lỗi và sửa nó.

1. I'm writing to you to tell you how much I'm wanting to see you.

2. Jack is away on business, so now I look after his dog.

3. Nam's often looking untidy.

4. She can't answer the phone now. She cooks dinner.

5. Excuse me, do you read the newspaper? Could I borrow it?

6. What are your family doing in the evenings?

Đáp án

1. I'm wanting => I want

2. look => am looking

3. Nam's often looking => Nam often looks

4. cooks => is cooking

5. do you read => are you reading

6. are your family doing => do your family do

Hướng dẫn dịch

1. I'm writing to you to tell you how much I want to see you.

Anh đang viết thư cho em để nói với em rằng anh muốn gặp em nhiều như thế nào.

2. Jack is away on business, so now I am looking after his dog.

Jack đi công tác xa nên bây giờ tôi đang chăm sóc con chó của anh ấy.

3. Nam often looks untidy.

Nam thường trông không được gọn gàng.

4. She can't answer the phone now. She is cooking dinner.

Cô ấy không thể trả lời điện thoại bây giờ. Cô ấy đang nấu ăn tối.

5. Excuse me, are you reading the newspaper? Could I borrow it?

Xin lỗi, bạn có đang đọc báo không? Tôi có thể mượn nó không?

6. What does your family do in the evenings?

Gia đình bạn làm gì vào buổi tối?

Trên đây là Đáp án tiếng Anh 10 Global Success unit 1 Family life Looking back đầy đủ nhất. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải SGK tiếng Anh lớp 10 Global success theo từng lesson trên đây sẽ giúp các em ôn tập hiệu quả. 

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 10 Global Success

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm