Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Từ vựng Unit 7 lớp 10 Viet Nam and international organisations

Lớp: Lớp 10
Môn: Tiếng Anh
Bộ sách: Global Success
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Từ vựng Tiếng Anh 10 unit 7 Global Success dưới đây nằm trong bộ tài liệu Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Global Success theo từng Unit mới nhất năm học 2024 - 2025 do VnDoc.com biên tập và đăng tải. Mời Thầy cô, Quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo, download tài liệu và phục vụ cho việc học tập và giảng dạy.

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 Global Success unit 7 Viet Nam and international organisations

I. Từ mới tiếng Anh 10 Global success unit 7

Từ vựng Phiên âm/ Phân loại Định nghĩa
1. aim (n/ v) /eɪm/ mục tiêu, đặt ra mục tiêu
2. commit (v) /kəˈmɪt/ cam kết
3. competitive (adj) /kəmˈpetətɪv/ tính cạnh tranh
4. economic (adj) /ˌiːkəˈnɒmɪk/ thuộc về kinh tế
5. economy (n) /ɪˈkɒnəmi/ nền kinh tế
6. enter (v) /ˈentə(r)/ thâm nhập, đi vào
7. essential (adj) /ɪˈsenʃl/ cần thiết, cấp thiết
8. expert (adj) /ˈekspɜːt/ thuộc về chuyên môn
9. harm (n) /hɑːm/ hiểm họa, sự nguy hiểm
10. invest (v) /ɪnˈvest/ đầu tư
11. peacekeeping (adj)  /ˈpiːskiːpɪŋ/  gìn giữ hòa bình
12. poverty (n)  /ˈpɒvəti/  tình trạng nghèo đói
13. promote (v)  /prəˈməʊt/  quảng bá, khuếch trương
14. quality (n/ adj)  /ˈkwɒləti/  có chất lượng
15. regional (adj)  /ˈriːdʒənl/  thuộc về khu vực
16. relation (n)  /rɪˈleɪʃn/  mối quan hệ
17. respect (v)  /rɪˈspekt/  tôn trọng, ghi nhận
18. technical (adj)  /ˈteknɪkl/  thuộc về kĩ thuật
19. trade (n)  /treɪd/  thương mại
20. vaccinate (v)  /ˈvæksɪneɪt/  tiêm vắc xin
21. welcome (v)  /ˈwelkəm/  chào đón, hoan nghênh

II. Bài tập từ mới tiếng Anh 10 Global success unit 7

Give the correct form of the word in bracket.

1: Viet Nam has also become more attractive to foreign __________. (INVEST) 

2: UNICEF aims to create ___________ opportunities for all children ( EDUCATE)

3: UNICEF has run projects in __________ fields to provide the highest possible support for children in our country. (VARY)

4: UNICEF helps Viet Nam in joining regional educational programmes to improve children's learning _________. (ACHIEVE )

5: When you leave school, you should have the necessary skills and _________ to work in a fast- changing world. (KNOW) 

Supply the correct form of the word in the brackets.

1. Her __________ of English grammar is very extensive. (know)

2. These plants are __________ useful for brightening up shady areas. (particular)

3. Confidence in yourself is the first step on the road to __________ .(succeed)

4. The headquarter was reorganized to five __________ offices. (region)

5. The organization works to alleviate __________ and disease in the world, (hungry)

ĐÁP ÁN

Give the correct form of the word in bracket.

1: Viet Nam has also become more attractive to foreign __investors________. (INVEST)

2: UNICEF aims to create ___educational________ opportunities for all children ( EDUCATE)

3: UNICEF has run projects in ___various_______ fields to provide the highest possible support for children in our country. (VARY)

4: UNICEF helps Viet Nam in joining regional educational programmes to improve children's learning ___achievements______. (ACHIEVE )

5: When you leave school, you should have the necessary skills and _____ knowledge____ to work in a fast- changing world. (KNOW)

Supply the correct form of the word in the brackets.

1. Her ______knowledge____ of English grammar is very extensive. (know)

2. These plants are _____particularly_____ useful for brightening up shady areas. (particular)

3. Confidence in yourself is the first step on the road to ____success______ .(succeed)

4. The headquarter was reorganized to five _____regional_____ offices. (region)

5. The organization works to alleviate _____hunger_____ and disease in the world, (hungry)

Trên đây là toàn bộ Từ vựng Tiếng Anh Unit 7 Viet Nam and international organisations lớp 10 Global Success. Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu tiếng Anh lớp 10 Global success - Kết nối tri thức khác nhau trên VnDoc.com. Chúc các em học sinh ôn tập hiệu quả!

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 10 Global Success

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm