Từ vựng Unit 7 lớp 10 Viet Nam and international organisations
Từ vựng Tiếng Anh 10 unit 7 Global Success dưới đây nằm trong bộ tài liệu Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Global Success theo từng Unit mới nhất năm học 2023 - 2024 do VnDoc.com biên tập và đăng tải. Mời Thầy cô, Quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo, download tài liệu và phục vụ cho việc học tập và giảng dạy.
Từ vựng tiếng Anh lớp 10 Global Success unit 7 Viet Nam and international organisations
I. Từ mới tiếng Anh 10 Global success unit 7
Từ vựng | Phiên âm/ Phân loại | Định nghĩa |
1. aim | (n/ v) /eɪm/ | mục tiêu, đặt ra mục tiêu |
2. commit | (v) /kəˈmɪt/ | cam kết |
3. competitive | (adj) /kəmˈpetətɪv/ | tính cạnh tranh |
4. economic | (adj) /ˌiːkəˈnɒmɪk/ | thuộc về kinh tế |
5. economy | (n) /ɪˈkɒnəmi/ | nền kinh tế |
6. enter | (v) /ˈentə(r)/ | thâm nhập, đi vào |
7. essential | (adj) /ɪˈsenʃl/ | cần thiết, cấp thiết |
8. expert | (adj) /ˈekspɜːt/ | thuộc về chuyên môn |
9. harm | (n) /hɑːm/ | hiểm họa, sự nguy hiểm |
10. invest | (v) /ɪnˈvest/ | đầu tư |
11. peacekeeping | (adj) /ˈpiːskiːpɪŋ/ | gìn giữ hòa bình |
12. poverty | (n) /ˈpɒvəti/ | tình trạng nghèo đói |
13. promote | (v) /prəˈməʊt/ | quảng bá, khuếch trương |
14. quality | (n/ adj) /ˈkwɒləti/ | có chất lượng |
15. regional | (adj) /ˈriːdʒənl/ | thuộc về khu vực |
16. relation | (n) /rɪˈleɪʃn/ | mối quan hệ |
17. respect | (v) /rɪˈspekt/ | tôn trọng, ghi nhận |
18. technical | (adj) /ˈteknɪkl/ | thuộc về kĩ thuật |
19. trade | (n) /treɪd/ | thương mại |
20. vaccinate | (v) /ˈvæksɪneɪt/ | tiêm vắc xin |
21. welcome | (v) /ˈwelkəm/ | chào đón, hoan nghênh |
II. Bài tập từ mới tiếng Anh 10 Global success unit 7
Give the correct form of the word in bracket.
1: Viet Nam has also become more attractive to foreign __________. (INVEST)
2: UNICEF aims to create ___________ opportunities for all children ( EDUCATE)
3: UNICEF has run projects in __________ fields to provide the highest possible support for children in our country. (VARY)
4: UNICEF helps Viet Nam in joining regional educational programmes to improve children's learning _________. (ACHIEVE )
5: When you leave school, you should have the necessary skills and _________ to work in a fast- changing world. (KNOW)
ĐÁP ÁN
Give the correct form of the word in bracket.
1 - investors
2 - educational
3 - various
4 - achievements
5 - knowledge
Trên đây là toàn bộ Từ vựng Tiếng Anh Unit 7 Viet Nam and international organisations lớp 10 Global Success. Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu tiếng Anh lớp 10 Global success - Kết nối tri thức khác nhau trên VnDoc.com. Chúc các em học sinh ôn tập hiệu quả!
>> Bài tiếp theo: Ngữ pháp Unit 7 lớp 10 Viet Nam and international organisations