Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Tiếng Anh 10 unit 2 Language Global Success

Lớp: Lớp 10
Môn: Tiếng Anh
Bộ sách: Global Success
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Tiếng Anh Global Success 10 Unit 2 Language trang 19 - 21

Nằm trong bộ tài liệu Giải tiếng Anh 10 Global Success, Soạn tiếng Anh 10 Unit 2 Human and The Environment Language giúp các em chuẩn bị bài tập SGK tiếng Anh 10 Global Success hiệu quả.

Pronunciation

/kl/, /pl/, /gr/, and /pr/

1. Listen and repeat. Pay attention to the consonant blends /kl/, /pl/, /gr/, and /pr/. Nghe và lặp lại. Chú ý đến các phụ âm kép /kl/, /pl/, /gr/, và /pr/.

Click để nghe

2. Listen and practise saying the following sentences. Nghe và luyện nói các câu dưới đây.

Click để nghe

1. The club members will clean up all the classrooms.

2. We are pleased that we created an interesting plot for the school play.

3. Our group will make the playground green again.

4. The students are practicing their presentation on environmental protection.

Hướng dẫn dịch

1 - Các thành viên trong câu lạc bộ sẽ dọn sạch các phòng học.

2 - Chúng tôi rất vui rằng chúng tôi đã tạo ra một kịch bản thú vị cho vở kịch của trường.

3 - Nhóm của chúng tôi sẽ làm cho sân chơi “xanh” trở lại.

4 - Các học sinh đang luyện thuyết trình về bảo vệ môi trường.

Vocabulary

The environment 

1. Match the words and phrases to their meanings. Nối các từ và cụm từ với nghĩa của chúng.

1. household appliances

2. energy

3. carbon footprint

4. litter

5. eco-friendly

a. the amount of carbon dioxide (CO2) produced by the activities of a person or an organisation

b. rubbish lying in an open or public place

c. causing no harm to the environment

d. devices, such as fridges or TVs, used in people’s homes

e. power used for driving machines, providing heat and light, etc.

Đáp án

1 - d

2 - e

3 - a

4 - b

5 - c

Hướng dẫn dịch

1 - d: household appliances: thiết bị gia dụng = các thiết bị, ví dụ như tủ lạnh hoặc ti vi, được sử dụng trong nhà của mọi người

2 - e: energy: năng lượng = năng lượng sử dụng cho máy móc, cung cấp nhiệt và ánh sáng, v.v.

3 - a: carbon footprint: dấu chân carbon = lượng carbon dioxide (CO2) được tạo ra bởi các hoạt động của một người hoặc một tổ chức

4 - b: litter: rác thải = rác nằm ở khu vực ngoài trời hoặc nơi công cộng

5 - c: eco-friendly: thân thiện với môi trường = không gây hại cho môi trường

2. Complete the sentences using the words and phrases in 1. Hoàn thành các câu sử dụng các từ và cụm từ ở bài 1.

1. _________ car models always attract great attention at exhibitions.

2. Remember to turn off your _________ when they are not used.

3. Small changes in your daily habits can help reduce the _________ your produce.

4. One of the most important sources of _________ is the sun.

5. Students are reminded to pick up _________ that they see on the ground.

Đáp án

1 - Eco-friendly

2 - household appliances

3 - carbon footprint

4 - energy

5 - litter

1. Eco-friendly car models always attract great attention at exhibitions.

2. Remember to turn off your household appliances when they are not used.

3. Small changes in your daily habits can help reduce the carbon footprint you produce.

4. One of the most important sources of energy is the sun.

5. Students are reminded to pick up litter that they see on the ground.

Hướng dẫn dịch

1 - Những mẫu xe ô tô thân thiện với môi trường luôn thu hút sự chú ý lớn tại các cuộc triển lãm.

2 - Nhớ tắt các thiết bị gia dụng của bạn khi chúng không được sử dụng.

3 - Những thay đổi nhỏ trong thói quen hàng ngày của bạn có thể giúp giảm lượng khí thải carbon bạn sản sinh ra.

4 - Một trong những nguồn năng lượng quan trọng nhất là mặt trời.

5 - Học sinh được nhắc nhở nhặt rác mà các em nhìn thấy trên mặt đất.

Grammar 

The future with will and be going to

Complete the following sentences with will or the correct forms of be going to. Hoàn thành các câu sau với will hoặc dạng đúng của be going to.

1. I don’t think she ________ come tonight. She has to revise for her exam tomorrow.

2. We have already made the decision. We ________ buy a new house next month.

3. I’m sure she ________ pass the final exam.

4. Look at the sun. It ________ be a beautiful day.

5. I forgot to phone Dad. I ________ do it right after lunch.

Đáp án

1 - will

2 - are going to

3 - will

4 - is going to

5 - will

1. I don’t think she will come tonight. She has to revise for her exam tomorrow.

2. We have already made the decision. We are going to buy a new house next month.

3. I’m sure she will pass the final exam.

4. Look at the sun. It is going to be a beautiful day.

5. I forgot to phone Dad. I will do it right after lunch.

Passive voice 

Rewrite the following sentences using the passive voice. Begin each sentence as shown. Viết lại những câu sau dùng câu bị động. Bắt đầu mỗi câu bằng từ đã cho.

1. More and more people adopt a green lifestyle.

A green lifestyle _____________________________________.

2. The students didn’t put the rubbish in the bins after the party yesterday.

The rubbish ____________________________________________.

3. We will plant more trees in the neighbourhood.

More trees _____________________________________________________.

4. Our club is going to organise a lot of clean-up activities this weekend.

A lot of clean-up activities ______________________________________________.

5. They discussed important environmental issues at the meeting.

Important environmental issues _____________________________________________.

Đáp án

1. A green lifestyle is adopted by more and more people.

2. The rubbish wasn’t put in the bins by the students after the party yesterday.

3. More trees will be planted in the neighbourhood.

4. A lot of clean-up activities are going to be organised by our club this weekend.

5. Important environmental issues were discussed at the meeting.

Trên đây là Đáp án tiếng Anh 10 Global Success unit 2 Language đầy đủ nhất. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải SGK Tiếng Anh lớp 10 theo từng lesson sẽ giúp các em chuẩn bị bài tập hiệu quả. 

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 10 Global Success

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm