Từ vựng Unit 2 lớp 10 Your body and you
Tài liệu Từ vựng tiếng Anh lớp 10 Unit 2 Your body and You dưới đây nằm trong bộ tài liệu Từ vựng tiếng Anh lớp 10 chương trình mới theo từng Unit năm học 2022 - 2023 do VnDoc.com biên tập và đăng tải. Tổng hợp từ vựng unit 2 tiếng Anh lớp 10 Your body and you bao gồm toàn bộ từ mới tiếng Anh 10 kèm theo phiên âm, định nghĩa giúp các em ôn tập hiệu quả. Mời Thầy cô, Quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo, download tài liệu và phục vụ cho việc học tập và giảng dạy.
Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 2 Your body and you
* Xem thêm Hướng dẫn Soạn Unit 2 SGK tiếng Anh 10 mới tại:
Soạn tiếng Anh 10 Unit 2 Your body and you
I. Từ mới unit 2 lớp 10 Your body and you
Từ mới | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa |
1. acupuncture | (n) /ˈækjupʌŋktʃə(r)/ | châm cứu |
2. ailment | (n) /ˈeɪlmənt/ | bệnh tật |
3. allergy | (n) /ˈælədʒi/ | dị ứng |
4. boost | (v) /buːst/ | đẩy mạnh |
5. cancer | (n) /ˈkænsə(r)/ | ung thư |
6. circulatory | (a) /ˌsɜːkjəˈleɪtəri/ | thuộc về tuần hoàn |
7. complicated | (a) /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/ | phức tạp |
8. compound | (n) /ˈkɒmpaʊnd/ | hợp chất |
9. consume | (v) /kənˈsjuːm/ | tiêu thụ, dùng |
10. digestive | (a) /daɪˈdʒestɪv/ | (thuộc) tiêu hóa |
11. disease | (n) /dɪˈziːz/ | bệnh |
12. evidence | (n) /ˈevɪdəns/ | bằng chứng |
13. frown | (v) /fraʊn/ | cau mày |
14. grain | (n) /ɡreɪn/ | ngũ cốc |
15. heal | (n) /hiːl/ | hàn gắn, chữa (bệnh) |
16. inspire | (v) /ɪnˈspaɪə(r)/ | truyền cảm hứng |
17. intestine | (n) /ɪnˈtestɪn/ | ruột |
18. lung | (v) /lʌŋ/ | phổi |
19. muscle | (n) /ˈmʌsl/ | cơ bắp |
20. needle | (n) /ˈniːdl/ | cây kim |
21. nerve | (n) /nɜːv/ | dây thần kinh |
22. oxygenate | (v) /ˈɒksɪdʒəneɪt/ | cấp ô-xy |
23. poultry | (n) /ˈpəʊltri/ | gia cầm |
24. respiratory | (a) /rəˈspɪrətri/ | (thuộc) hô hấp |
25. circulatory system | (n. phr.) /ˌsɜːkjəˈleɪtər ˈsɪstəm/ | hệ tuần hoàn |
26. digestive system | (n. phr.) /daɪˈdʒestɪv ˈsɪstəm/ | hệ tiêu hoá |
27. immune system | (n. phr.) /ɪˈmjuːnˈsɪstəm/ | hệ miễn dịch |
28. respiratory system | (n. phr.) /rəˈspɪrətri ˈsɪstəm/ | hệ hô hấp |
29. skeletal system | (n. phr.) /ˈskelətl ˈsɪstəm/ | hệ xương |
30. resistance | (n.) /rɪˈzɪstəns/ | sức đề kháng, sức bền |
31. pump | (v.) /pʌmp/ | bơm |
32. skeleton | (n.) /ˈskelɪtn/ | bộ xương |
33. skull | (n.) /skʌl/ | xương sọ, hộp sọ |
34. spine | (n.) /spaɪn/ | xương sống |
35. acupoint | (n.) /ˈækjʊˌpɔɪnt/ | huyệt châm cứu |
36. acupressure | (n.) /ˈækjupreʃə(r)/ | bấm huyệt |
37. aromatherapy | (n.) /əˌrəʊməˈθerəpi/ | liệu pháp chữa bệnh bằng dầu thơm |
38. health belief | (n.) /helθ bɪˈliːf/ | niềm tin về sức khoẻ |
39. health practice | (n.) /helθ ˈpræktɪs/ | cách chữa bệnh, tập tục chữa bệnh |
40. therapy | (n.) therapy | liệu pháp, trị liệu |
41. precaution | (n.) /prɪˈkɔːʃn/ | khuyến cáo, lưu ý |
42. disorder | (n.) /dɪsˈɔːdə(r)/ | rối loạn |
43. bacterium | (n.) /bækˈtɪəriəm/ | vi khuẩn |
44. alternative treatment | (n. phr.) /ɔːlˈtɜːnətɪv ˈtriːtmənt/ | phương pháp chữa trị thay thế |
45. whole grains | (n. phr.) /ˈhəʊl ɡreɪnz/ | ngũ cốc nguyên hạt |
II. Bài tập từ vựng unit 2 tiếng Anh 10 Your body and you có đáp án
Mark the letter A, B, c, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences.
1. Each day, the kidneys process about 200 quarts (50 gallons) of blood to filter out about 2 quarts of waste and water.
A. remove B. take in c. take off D. separate
2. Though the tongue may seem like a simple organ, it has a wide range of purposes, such as licking, breathing, tasting, swallowing and articulating speech.
A. making B. delivering c. giving D. broadcasting
3. The acid also works to kill harmful microbes that may have made their way into the body along with food and drink.
A. attended B. entered c. touched D. attacked
4. To survive and reproduce, the human body relies on major internal body organs to perform certain vital functions.
A. private B. personal c. inside D. inner
5. The major organ in the body of human beings is the brain which is primarily responsible for performing all the functions and actions of the body.
A. having B. fulfilling c. working D. showing
ĐÁP ÁN
Mark the letter A, B, c, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences.
1 - a; 2 - a; 3 b; 4 - d; 5 - b;
Nếu bạn đang theo học chương trình học tiếng Anh sách cũ, mời bạn đọc xem thêm từ vựng tiếng Anh Untit 2 tại đây: Từ vựng tiếng Anh lớp 10 cũ Unit 2: School Talks
Tổng hợp bài tập tiếng Anh Unit 2 lớp 10: Your body and you.
- Trắc nghiệm Ngữ âm tiếng Anh lớp 10 Unit 2 Your Body And You
- Trắc nghiệm Ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 Unit 2 Your Body And You
- Trắc nghiệm Reading tiếng Anh lớp 10 Unit 2 Your Body And You
- Trắc nghiệm Writing tiếng Anh lớp 10 Unit 2 Your Body And You
- Trắc nghiệm từ vựng Unit 2 lớp 10: Your body and you
- Trắc nghiệm tiếng Anh lớp 10 Unit 2 Your Body And You
- Bài tập tiếng Anh lớp 10 mới Unit 2 Your Body And You
- Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 2: Your body and you nâng cao
Trên đây là toàn bộ Từ vựng Tiếng Anh Unit 2: Your Body And You Tiếng Anh lớp 10 chương trình mới. Bên cạnh đó, mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 10 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 10, Đề thi học kì 1 lớp 10, Đề thi học kì 2 lớp 10, Bài tập Tiếng Anh lớp 10 theo từng Unit trực tuyến,.... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
Để chuẩn bị tốt cho năm học 2022 - 2023 sắp tới, mời quý thầy cô, các bậc phụ huynh và các em học sinh tham gia nhóm Facebook: Tài liệu học tập lớp 10 để tham khảo thêm nhiều tài liệu các môn học khác nhau.