Trắc nghiệm Ngữ âm tiếng Anh 10 Unit 2 Your body and you
Bài tập Ngữ âm tiếng Anh 10 theo từng Unit có đáp án được VnDoc.com đăng tải gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm tiếng Anh khác nhau như: Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác, Tìm từ tiếng Anh có trọng âm khác, ... với các từ vựng có trong trong phần Từ mới tiếng Anh được nhắc đến trong bài học Unit 2 tiếng Anh lớp 10 chương trình mới giúp các em học sinh củng cố kiến thức từ vựng tiếng Anh hiệu quả. Mời các em học sinh tham khảo, download tài liệu dưới đây.
* Xem thêm hướng dẫn Soạn Unit 2 lớp 10 mới tại:
Soạn tiếng Anh 10 Unit 2 Your body and you
Tiếng Anh 10 Unit 2 Your Body And You
Nằm trong bộ đề trắc nghiệm tiếng Anh lớp 10 thí điểm theo từng Unit, bài tập tiếng Anh Unit 2 lớp 10 Ngữ âm có đáp án dưới đây do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 10 Unit 2 có đáp án gồm dạng bài phát âm và trọng âm giúp các em rèn luyện kỹ năng làm bài hiệu quả.
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
1: A. allergy | B. cancer | C. ailment | D. acupuncture |
2: A. complicated | B. consume | C. compound | D. oxygenate |
3: A. ailment | B. evidence | C. intestine | D. respiratory |
4: A. muscle | B. lung | C. understand | D. nurture |
5: A. digestive | B. complicated | C. evidence | D. intestine |
6: A. disease | B. intestine | C. consume | D. search |
7: A. heal | B. fear | C. hear | D. appear |
Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
8: A. compound | B. poultry | C. inspire | D. muscle |
9: A. consume | B. ailment | C. disease | D. compound |
10: A. evidence | B. digestive | C. inspiring | D. consumer |
11: A. complicate | B. allergy | C. evidence | D. intestine |
12: A. oxygenate | B. complicated | C. interviewee | D. acupuncture |
13: A. circulatory | B. respiratory | C. photography | D. biology |
14: A. cancer | B. needle | C. consume | D. poultry |
15: A. inspire | B. consume | C. digest | D. muscle |
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
1. A. household | B. bone | C. oxygen | D. role |
2. A. breath | B. bean | C. strength | D. meant |
3. A. brain | B. pain | C. raise | D. air |
4. A. skull | B. pump | C. duty | D. lung |
5. A. plumber | B. rumple | C. plum | D. accomplish |
6. A. ample | B. airplane | C. birthplace | D. caplet |
7. A. glance | B. glasshouse | C. ugly | D. smuggle |
8. A. mingle | B. juggler | C. globalize | D. sunglasses |
9. A. agriculture | B. grocery | C. photograph | D. meagre |
10. A. growth | B. background | C. ogre | D. disagree |
Đáp án
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
1. C | 2. B | 3. A | 4. D | 5. A | 6. A | 7. A |
Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
8. C | 9. A | 10. A | 11. D | 12. C | 13. A | 14. C | 15. D |
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
1 - C; 2 - B; 3 - D; 4 - C; 5 - B; 6 - A; 7 - D; 8 - A; 9 - D; 10 - C;
Trên đây là Trắc nghiệm tiếng Anh lớp 10 chương trình mới Unit 2 Phonetics. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 10 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 10, Đề thi học kì 1 lớp 10, Đề thi học kì 2 lớp 10, Bài tập Tiếng Anh lớp 10 theo từng Unit trực tuyến,.... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
Để chuẩn bị tốt cho năm học 2020 - 2021 sắp tới, mời quý thầy cô, các bậc phụ huynh và các em học sinh tham gia nhóm Facebook: Tài liệu học tập lớp 10 để tham khảo thêm nhiều tài liệu các môn học khác nhau.