Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Trắc nghiệm Ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 Unit 4 For A Better Community

Với mong muốn giúp các em học sinh học tốt tiếng Anh lớp 10 mới Unit 4, VnDoc.com đã đăng tải nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh 10 theo từng kỹ năng tiếng Anh cơ bản khác nhau. Tài liệu ôn tập tiếng Anh chuyên đề Ngữ pháp tiếng Anh Unit 4 có đáp án nhiều câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh khác nhau giúp các em hoc sinh cải thiện kỹ năng làm bài hiệu quả cũng như ôn tập kiến thức trọng tâm Unit 4 hiệu quả.

Tiếng Anh 10 Unit 4: For A Better Community

Đề ôn tập tiếng Anh lớp 10 chương trình mới Unit 4 phần Ngữ pháp (Grammar) có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề trắc nghiệm tiếng Anh lớp 10 mới theo từng Unit do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Tài liệu tiếng Anh tổng hợp những cấu trúc tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong Unit 4 giúp các em học sinh lớp 10 ôn tập lại kiến thức trọng tâm hiệu quả.

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: Would you like __________ a cartoon with us tonight?

A. to watch

B. watch

C. watching

D. watches

Question 2: Let _________ apply for that volunteer organization

A. we

B. our

C. us

D. ours

Question 3: Lien often plays __________ piano for the handicapped in her free time.

A. a

B. the

C. an

D. 0

Question 4: What would happen if you ____________ to work tomorrow?

A. don’t go

B. didn’t go

C. won’t go

D. wouldn’t go.

Question 5: He can’t join in the volunteer campaign _______.

A. although he is busy

B. because he hurts his legs

C. in spite of working very hard

D. because of registering for it

Question 6: Our seats were ________ far from the stage that we couldn't see the actors and actresses clearly.

A. very

B. too

C. enough

D. so

Question 7: It was interesting __________ to remote areas to help disadvantaged children.

A. to go

B. go

C. going

D. went

Question 8: I was only in Miami for a week. I wish I ______ more time there but I had to go on to New York.

A. had

B. would have

C. had had

D. have

Question 9: You can join the non-profit organization when you ________ a bit older.

A. will have got

B. will get

C. get

D. are getting

Question 10: His idea is quite different_______mine.

A. with

B. of

C. on

D. from

Question 11: Students usually have a____each year.

A. 3-months vacation

B. 3-month vacations

C. 3-month vacation

D. 3-months vacations

Question 12: We should _________ priority for public healthcare.

A. make

B. have

C. give

D. do

Question 13: __________ beautiful girl!

A. what a

B. what

C. how

D. which

Question 14: Which grade are you ________?

A. at

B. on

C. in.

D. from

Question 15: Jane bought some food and drink _____________ a homeless man yesterday.

A. for

B. to

C. of

D. with

Đáp án

1. A 2. C 3. B 4. B 5. B 6. D 7. A 8. A
9. C 10. D 11. C 12. C 13. A 14. C 15. A

Trên đây là Trắc nghiệm tiếng Anh lớp 10 Unit 4 Grammar Part kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 10 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 10, Đề thi học kì 1 lớp 10, Đề thi học kì 2 lớp 10, Bài tập Tiếng Anh lớp 10 theo từng Unit trực tuyến,.... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Tiếng Anh lớp 10

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng