Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Trắc nghiệm Ngữ âm tiếng Anh lớp 10 Unit 6 Gender Equality

Bài tập tiếng Anh 10 Unit 6: Gender Equality có đáp án

Bài tập Ngữ âm tiếng Anh 10 Unit 6 Gender Equality có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề Trắc nghiệm tiếng Anh lớp 10 Global Success theo Unit do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh unit 6 lớp 10 Global Success Gender Equality có đáp án gồm nhiều từ vựng có trong Unit 6 tiếng Anh 10 mới: Our Tet Holiday giúp các em học sinh ghi nhớ Từ mới tiếng Anh Unit 6 hiệu quả.

I. Find the word which has a different sound in the part underlined.

1. A. tenderB. garnishC. drainD. sprinkle
2. A. genderB. enrollC. preferenceD. secondary
3. A. grillB. garnishC. dipD. slice
4. A. sueB. spendC. sureD. pursue
5. A. headB. spreadC. creamD. bread

II. Choose the word which has a different stress pattern from the others.

1. A. workforceB. troubleC. machineD. female
2. A. admireB. freedomC. fighterD. image
3. A. progressB. careerC. busyD. mistake
4. A. acceptB. studentC. problemD. open
5. A. courageB. officeC. inspireD. person

III. Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Question 1: A. genderB. addressC. affectD. challenge
Question 2: A. enrollB. incomeC. governmentD. comfortable
Question 3: A. rightB. limitationC. equalityD. loneliness
Question 4: A. treatmentB. healC. earbudD. meat
Question 5: A. remarkableB. wageC. limitationD. eliminate
Question 6: A. effectiveB. encourageC. forceD. income
Question 7: A. challengeB. chemicalC. schoolD. schedule

IV. Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Question 1: A. equalityB. limitationC. remarkableD. discriminate
Question 2: A. enrollB. genderC. equalD. lonely
Question 3: A. workforceB. progressC. limitD. effect
Question 4: A. challengeB. addressC. treatmentD. person
Question 5: A. pursueB. equalC. enrollD. affect
Question 6: A. encourageB. violentC. governmentD. personal
Question 7: A. opportunityB. discriminationC. inequalityD. encouragement
Question 8: A. effectiveB. personalC. qualifiedD. property

V. Find the word which has a different sound in the part underlined.

1. A. aware B. family C. planet D. married

2. A. sauce B. steam C. sugar D. stew

3. A. marinate B. grate C. shallot D. staple

4. A. maintain B. string C. present D. often

5. A. enroll B. happen C. pursue D. affect

VI. Choose the word which has a different stress pattern from the others.

1. A. advice B. amazed C. reply D. gender

2. A. major B. female C. police D. famous

3. A. support B. women C. pursue D. employ

4. A. conflict B. married C. aware D. alone

5. A. correct B. follow C. party D. workforce

Đáp án

I. Find the word which has a different sound in the part underlined.

1 - D; 2 - B; 3 - D; 4 - C; 5 - C;

II. Choose the word which has a different stress pattern from the others.

1 - C; 2 - A; 3 - C; 4 - A; 5 - C;

III. Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

1 - D; 2 - A; 3 - A; 4 - C; 5 - A; 6 - C; 7 - A;

IV. Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

1 - B; 2 - A; 3 - D; 4 - B; 5 - B; 6 - A; 7 - D; 8 - A;

V. Find the word which has a different sound in the part underlined.

1 - A; 2 - C; 3 - C; 4 - B; 5 - A;

VI. Choose the word which has a different stress pattern from the others.

1 - D; 2 - C; 3 - B; 4 - B; 5 - A;

Trên đây là Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 6 Global Success kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 10 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 10, Đề thi học kì 1 lớp 10, Đề thi học kì 2 lớp 10, Bài tập Tiếng Anh lớp 10 theo từng Unit trực tuyến,.... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Unit 6: Gender Equality là bài học mở đầu chương trình tiếng Anh lớp 10 chương trình mới học kì 2 lớp 10 năm 2022 - 2023. Bài học xoay quanh chủ đề Gender Equality - Bình Đẳng Giới của chúng tôi giúp các em học sinh tích lũy thêm vốn Từ vựng tiếng Anh chủ đề Bình đằng giới tính hiệu quả.

* Xem lại Từ vựng tiếng Anh lớp 10 mới Unit 6:

- Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Unit 6 Gender Equality

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập lớp 10 THPT miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 10. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu đầy đủ các môn học mới nhất.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
3
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 10

    Xem thêm