Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Unit 4

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh Unit 4 lớp 10 có đáp án

VnDoc mời các bạn cùng tham khảo bài Trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Unit 4, học sinh ôn luyện và ghi nhớ phần từ vựng đã được học trên lớp, chuẩn bị cho các bài kiểm tra môn Anh lớp 10 đạt hiệu quả.

Mời các bạn tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 10 để nhận thêm những tài liệu hay: Tài liệu học tập lớp 10

Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Unit 4: Special Education được VnDoc tổng hợp các dạng bài tập trắc nghiệm phổ biến trong Tiếng Anh 10 mới đi kèm đáp án. Mời quý thầy cô cùng các bạn tham khảo.

  • Số câu hỏi: 2 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    1. Match the English word with Vietnamese definition.
    i. The deaf a. Người câm
    ii. The handicapped b. Người điếc
    iii. The homeless c. Người tàn tật
    iv. The unemployed d. Người vô gia cư
    v. The blind e. Người bị thương
    vi. The dumb f. Người thất nghiệp
    vii. The injured g. Người mù
    i. The deaf - ...
    ii. The handicapped - ...
    iii. The homeless - ...
    iv. The unemployed - ....
    v. The blind - ...
    vi. The dumb - ....
    vii. The injured - ...
    2. He is Japanese. He _____________ Tokyo.
    3. She makes ___________ efforts to receive this award.
    4. _________ your hand before giving answer, please.
    5. How many __________ take part in racing ______________?
    6. The flight from Ha Noi to HCM city was _________ due to bad weather.
  • Câu 2: Nhận biết
    7. Match English word with Vietnamese definition.
    i. Humorous a. không thực tế
    ii. Suspicious b. hài hước
    iii. Admiring c. bị lôi cuốn
    iv. Fascinated d. ngưỡng mộ
    v. Unrealistic e. nghi ngờ
    i. Humorous - ...
    ii. Suspicious - ....
    iii. Admiring - ....
    iv. Fascinated - ....
    v. Unrealistic - ...
    8. The car __________ seriously after accident.
    9. Vietnam is a ________ country.
    10. Natural ___________ such as earthquake, flood, typhoon, ....

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Unit 4 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo