Từ vựng Unit 4 lớp 10: Special Education
Đến với bộ sưu tập Từ vựng Unit 4 tiếng Anh 10 Special education, quý thầy cô giáo và các em học sinh sẽ có thêm tài liệu để phục vụ quá trình giảng dạy và học tập. Các tài liệu trong bộ sưu tập này sẽ giúp các em học sinh nắm vững nghĩa của các từ vựng trong Unit 4 SGK tiếng Anh 10. Mời quý thầy cô giáo và các em học sinh tham khảo!
Xem thêm Hướng dẫn học Unit 4 SGK tiếng Anh 10 tại:
Soạn Unit 4 lớp 10 Special education
Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 4 Special education
I. Từ vựng tiếng Anh unit 4 lớp 10 Special Education
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. The rich | (n) /rɪtʃ/ | Người giàu |
2. The sick | (n) /sɪk/ | Người bệnh, người ốm |
3. The deaf | (n) /def/ | Người điếc |
4. The dead | (n) /ded/ | Người chết |
5. The handicapped | (n) /ˈhændikæpt/ | Người tàn tật |
6. The homeless | (n) /ˈhəʊmləs/ | Người không nhà, vô gia cư |
7. The unemployed | (n) /ˌʌnɪmˈplɔɪd/ | Người thất nghiệp |
8. The hungry | (n) ˈhʌŋɡri/ | Người đói |
9. The blind | (n) /blaɪnd/ | Người mù |
10. The dumb | (n) /dʌm/ | Người câm |
11. The injured | (n) /ˈɪndʒəd/ | Người bị thương |
12. The disabled | (n) /dɪsˈeɪbld/ | Người tàn tật |
13. The poor | (n) /pɔː(r)/ | Người nghèo |
14. Braille Alphabet | (n) | bảng chữ cái cho người mù |
15. Special | (adj) /ˈspeʃl/ | đặc biệt |
16. Come from | (v) | đến từ |
17. Make great efforts | (v) | cố gắng hết sức |
18. Raise | (v) /reɪz/ | giơ lên (tay) |
19. Arm | (n) /ɑːm/ | cánh tay |
20. Finger | (n) /ˈfɪŋɡə(r)/ | ngón tay |
21. One by one | lần lượt | |
22. Add | (v) /æd/ | cộng |
23. Subtract | (v) səbˈtrækt/ | trừ |
24. Unable | (adj) /ʌnˈeɪbl/ | không thể |
25. Explain | (v) /ɪkˈspleɪn/ | giải thích |
26. Normal | (adj) /ˈnɔːml/ | bình thường |
27. Infer from | (v) /ɪnˈfɜː(r)/ | rút ra từ |
28. Attitude towards | (v) /ˈætɪtjuːd/ | thái độ đối với |
29. Doubt | (v) (n) /daʊt/ | nghi ngờ |
30. Feeling | (n) /ˈfiːlɪŋ/ | cảm giác |
31. Ability | (n) /əˈbɪləti/ | khả năng |
32. Belief | (n) /bɪˈliːf/ | lòng tin |
33. Humorous | (adj) /ˈhjuːmərəs/ | hài hước |
34. Suspicious | (adj) /səˈspɪʃəs/ | nghi ngờ |
35. Admiring | (adj) /ədˈmaɪərɪŋ/ | ngưỡng mộ |
36. Lower secondary school | (n) | trường cấp 2 |
37. Photograph | (n) /ˈfəʊtəɡrɑːf/ | tấm ảnh |
38. Photographer | (n) /fəˈtɒɡrəfə(r)/ | người chụp ảnh |
39. Fascinated | (adj) /ˈfæsɪneɪtɪd/ | bị lôi cuốn |
40. Professional | (adj) /prəˈfeʃənl/ | chuyên nghiệp |
41. Exhibit | (v) /ɪɡˈzɪbɪt/ | triển lãm |
42. Native teacher | (n) | giáo viên bản ngữ |
42. Per | mỗi | |
43. Air- conditioned | (adj) /ˈeə kəndɪʃnd/ | có máy lạnh |
44. Cassette tapes | (n) /kəˈset teɪps/ | băng cát-xét |
45. Free books | (n) | tài liệu miễn phí |
46. Refund | (v) /ˈriːfʌnd/ | hòan tiền lại |
47. Receipt | (n) /rɪˈsiːt/ | hóa đơn |
48. Poor quality | (n) /ˈkwɒləti/ | chất lượng kém |
49. Service | (n) /ˈsɜːvɪs/ | dịch vụ |
50. Injured | (adj) /ˈɪndʒəd/ | bị thương |
51. Wheelchair | (n) /ˈwiːltʃeə(r)/ | xe lăn |
52. Delay | (v) /dɪˈleɪ/ | hõan lại |
53. Broken down | (adj) | bị hư (xe) |
54. Contact | (v) /ˈkɒntækt/ | liên lạc |
55. Good news | (n) | tin vui |
56. A pity | (n) /ˈpɪti/ | điều đáng tiếc |
57. Airport | (n) /ˈeəpɔːt/ | sân bay |
58. Cause | (v) /kɔːz/ | gây ra |
59. Disaster | (n) /dɪˈzɑːstə(r)/ | tai họa |
60. Unrealistic | (adj) /ˌʌnrɪəˈlɪstɪk/ | không thực tế |
61. Parents | (n) /ˈpeərənt/ | cha mẹ |
62. Standard | (n) /ˈstændəd/ | tiêu chuẩn |
63. Competition | (n) /ˌkɒmpəˈtɪʃn/ | cuộc thi |
64. Enter | (v) /ˈentə(r)/ | tham gia |
65. Neglect | (v) /nɪˈɡlekt/ | bỏ qua |
66. Push | (v) /pʊʃ/ | thúc ép |
67. Make | (v) /meɪk/ | bắt buộc |
68. Musician | (n) /mjuˈzɪʃn/ | nhạc sĩ |
69. Genius | (n) (adj) /ˈdʒiːniəs/ | thiên tài |
70. Constant support | (v) | luôn ủng hộ |
71. Example | (n) /ɪɡˈzɑːmpl/ | ví dụ |
72. Develop | (v) /dɪˈveləp/ | phát triển |
73. Spell | (v) /spel/ | đánh vần |
74. Delegate | (v) /ˈdelɪɡət/ | đại biểu |
75. Correct | (v) /kəˈrekt/ | sửa lỗi sai |
76. Paintings | (n) /ˈpeɪntɪŋ/ | bức tranh vẽ |
77. Speak ill | (v) | nói xấu |
78. Pay higher tax | (v) | đóng thuế cao hơn |
79. Scented | (adj) /ˈsentɪd/ | có mùi thơm |
80. Origin | (v) | nguồn gốc |
II. Bài tập Từ vựng tiếng Anh 10 unit 4 Special Education
1. Choose the one word or phrase - a, b, c or d - that best completes the sentence or substitutes for the underlined word or phrase.
1. She was born ________.
a. disable
b. disabling
c. disabled
d. to disable.
2. We _________ to go to bed early when we lived in Hanoi.
a. not used
b. didn’t use
c. were used
d. have used
3. Delegates expressed strong ................to the scheme.
a. passion
b. expression
c. opposition
d. emotion
4. Some of the more time-consuming works can now be done by robots.
a. taking much time
b. odd
c. taking little time
d. not affected by time
5. It rained all the day, __________ was a great pity.
a. that
b. which
c. what
d. how
6. The government is trying to do everything to help _________
a. the poverty
b. the poor
c. the poor ones
d. the pours
7. I have been interested in __________ since I was at high school.
a. photograph
b. photogenic
c. photographic
d. photography
8. He has not developed mentally as much as others at the same age. He's ______________.
a. mentally ill
b. mentally alerted
c. mentally retarded
d. mentally restricted
9. He invented a new kind of wheelchair for the __________.
a. disabled
b. unemployed
c. poor
d. unhappy
10. The President expressed his deep grief over the bombing deaths.
a. regret
b. sorrow
c. anger
d. happiness
ĐÁP ÁN
1. Choose the one word or phrase - a, b, c or d - that best completes the sentence or substitutes for the underlined word or phrase.
1 - c; 2 - b; 3 - c; 4 - a; 5 - b; 6 - b; 7 - d; 8 - c; 9 - c; 10 - b
Xem thêm: Trắc nghiệm từ vựng Unit 4 lớp 10: Special Education hệ 7 năm MỚI
Trên đây là toàn bộ Từ vựng tiếng Anh Unit 4: Special Education lớp 10 hệ 7 năm. Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh và Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 tại đây: Bài tập Tiếng Anh lớp 10 theo từng Unit năm học 2021 - 2022. Chúc các em học sinh ôn tập hiệu quả!
Lưu ý: Nếu bạn đọc đang theo học, hoặc giảng dạy môn Tiếng Anh lớp 10 chương trình mới, mời bạn đọc tham khảo tài liệu Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Unit 4: For A Better Community sách mới tại đây: Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Unit 4 For A Better Community.
Để chuẩn bị tốt cho năm học 2021 - 2022 sắp tới, mời quý thầy cô, các bậc phụ huynh và các em học sinh tham gia nhóm Facebook: Tài liệu học tập lớp 10 để tham khảo thêm nhiều tài liệu các môn học khác nhau.