Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Tiếng Anh 10 unit Introduction IA. Vocabulary

Lớp: Lớp 10
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Bộ sách: Friends Global
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Vocabulary Unit Introduction lớp 10 trang 6

Nằm trong bộ tài liệu Soạn tiếng Anh 10 Friends Global theo từng Unit, Giải IA Vocabulary unit introduction tiếng Anh lớp 10 bao gồm đáp án kèm hướng dẫn dịch giúp các em học sinh lớp 10 chuẩn bị bài hiệu quả. 

1. SPEAKING. Describe the photo. Where are the people? What are they doing? Mô tả bức tranh? Những người trong hình đang ở đâu? Họ đang làm gì?

Đáp án

The people are in a school canteen. They are eating a meal and chatting together.

2. Read and listen to the dialogue. Find the names of the people in the photo. Đọc và nghe đoạn hội thoại và tìm tên của những người trong bức ảnh.

Ryan: Hi, Izzy. Can I sit here?

Izzy: Yes, of course. This is Becky. She's new.

Ryan: Hi, Becky. I'm Ryan, Izzy's brother.

Becky: Hi. Nice to meet you!

Ryan: Where are you from, Becky?

Becky: I'm from London. I moved here two weeks ago.

Ryan: I love London. I've got friends there. I sometimes visit them and we go skateboarding.

Izzy: Do you like skateboarding, Becky?

Becky: Not really. But I like ice skating.

Izzy: Me too! Let's go ice skating after school.

Becky: Great idea!

Ryan: I'm not very keen on ice skating. What do you think of bowling?

Becky: Bowling? I hate it.

Ryan: Oh. Actually, I don't mind ice skating.

Izzy: There's the bell. I've got maths, then history.

Becky: I've got PE now. I love PE! See you after school, Izzy!

Izzy: Bye, Becky.

Ryan: Yeah ... Bye ...

Đáp án

Tiếng Anh lớp 10 unit Introduction Vocabulary

Dịch bài nghe

Ryan: Chào, Izzy. Anh có thể ngồi đây không?

Izzy: À được, tất nhiên rồi. Đây là Becky. Cậu ấy là học sinh mới.

Ryan: Chào Becky. Anh là Ryan, anh trai của Izzy.

Becky: Xin chào. Hân hạnh được gặp anh!

Ryan: Em đến từ đâu thế Becky?

Becky: Em đến từ Luân Đôn. Em mới chuyển đến đây hai tuần trước.

Ryan: Anh thích Luân Đôn lắm. Anh có vài người bạn ở đó. Thi thoảng anh đến thăm bọn họ và đi trượt ván.

Izzy: Cậu có thích đi trượt ván không, Becky?

Becky: Không hẳn. Nhưng tớ thích đi trượt băng.

Izzy: Mình cũng vậy! Tụi mình đi trượt băng sau giờ học đi.

Becky: Ý hay đấy!

Ryan: Anh không thích đi trượt băng cho lắm. Thế còn đi chơi bowling thì sao?

Becky: Bowling ư? Em ghét nó lắm.

Ryan: Ồ. Thật ra thì, đi trượt băng thì anh cũng không phiền lắm.

Izzy: Chuông reo rồi. Mình có tiết toán, sau đó là lịch sử.

Becky: Bây giờ mình có tiết thể dục. Mình yêu môn đó. Hẹn cậu sau giờ học nhé, Izzy!

Izzy: Tạm biệt, Becky.

Ryan: Ừ ... Tạm biệt ...

3. Are the sentences true or false? Write T or F. Những câu sau đây là đúng hay sai. Viết T hoặc F.

1. This is the first time Izzy and Ryan have met.

2. This is the first time Becky and Ryan have met.

3. Ryan sometimes goes skateboarding in London.

4. Becky does not like skateboarding or bowling.

5. Ryan and Becky agree to go ice skating after school.

6. Izzy and Becky have got PE next.

Đáp án

1 - F

2 - T

3 - T

4 - T

5 - F

6 - F

Hướng dẫn dịch

1 - Đây là lần đầu tiên Izzy và Ryan gặp nhau.

2 - Đây là lần đầu tiên Becky và Ryan gặp nhau

3 - Ryan thi thoảng đi trượt ván ở Luân Đôn.

4. Becky không thích trượt ván hay bowling.

5 - Ryan và Becky đồng ý đi trượt băng sau giờ học.

6 - Izzy và Becky đều có môn Thể dục tiếp đó.

4. VOCABULARY Add three words from the dialogue in exercise 2 to each list. Thêm 3 từ trong đoạn hội thoại trong bài 2 vào mỗi danh sách.

Đáp án

Sports and hobbies: football; volleyball; collecting stamp; bowling; ...

School subjects: English; Math; Vietnamese; ...

5. Work in pair. How many more words can you add to the list in exercise 4 in three minutes? Làm việc theo cặp. Bạn có thể thêm bao nhiêu từ vào trong danh sách ở bài 4 trong vòng 3 phút?

Gợi ý

Sports and hobbies: basketball; computer game; chatting; dancing; ...

School subjects: Physic, PE, history, geography, art, music, ...

6. KEY PHRASES Label the phrases below A (like), B (OK) or C (don't like). Which phrases are in the dialogue in exercise 2? Xếp các cụm từ bên dưới vào các nhóm A (thích), B (cũng được), C (không thích). Cụm từ nào bên dưới xuất hiện trong đoạn hội thoại trong bài 2?

Like and dislike

I can’t stand…

I don’t mind…

I hate…

I love…

I (quite) like…

I’m really keen on…

… isn’t bad…

… is great…

… is terrible…

Đáp án

A I love …; I’m really keen on …; … is great.

B I don’t mind …; I quite like …; … isn’t bad.

C I can’t stand …; I hate …; … is terrible.

Phrases in the dialogue I love …; I hate…;

I don’t mind …; I like …; I’m not very keen on …

7. SPEAKING Work in pairs. Give opinions of school subjects. Use the phrases in exercise 6. Làm việc theo cặp. Đưa ra ý kiến về các môn học trong trường. Sử dụng các cụm từ trong bài 6.

History isn't bad. 

I quite like PE. 

Trên đây là Giải Tiếng Anh 10 Chân trời sáng tạo unit Introduction IA. Vocabulary.

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 10 Friends Global

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm