Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh 10 unit Introduction IA. Vocabulary

Vocabulary Unit Introduction lớp 10 trang 6

Nằm trong bộ tài liệu Soạn tiếng Anh 10 Friends Global theo từng Unit, Giải IA Vocabulary unit introduction tiếng Anh lớp 10 bao gồm đáp án kèm hướng dẫn dịch giúp các em học sinh lớp 10 chuẩn bị bài hiệu quả.

1. SPEAKING. Describe the photo. Where are the people? What are they doing? Mô tả bức tranh? Những người trong hình đang ở đâu? Họ đang làm gì?

Đáp án

The people are in a school canteen. They are eating a meal and chatting together.

2. Read and listen to the dialogue. Find the names of the people in the photo. Đọc và nghe đoạn hội thoại và tìm tên của những người trong bức ảnh.

Đáp án

Tiếng Anh lớp 10 unit Introduction Vocabulary

Dịch bài nghe

Ryan: Chào, Izzy. Anh có thể ngồi đây không?

Izzy: À được, tất nhiên rồi. Đây là Becky. Cậu ấy là học sinh mới.

Ryan: Chào Becky. Anh là Ryan, anh trai của Izzy.

Becky: Xin chào. Hân hạnh được gặp anh!

Ryan: Em đến từ đâu thế Becky?

Becky: Em đến từ Luân Đôn. Em mới chuyển đến đây hai tuần trước.

Ryan: Anh thích Luân Đôn lắm. Anh có vài người bạn ở đó. Thi thoảng anh đến thăm bọn họ và đi trượt ván.

Izzy: Cậu có thích đi trượt ván không, Becky?

Becky: Không hẳn. Nhưng tớ thích đi trượt băng.

Izzy: Mình cũng vậy! Tụi mình đi trượt băng sau giờ học đi.

Becky: Ý hay đấy!

Ryan: Anh không thích đi trượt băng cho lắm. Thế còn đi chơi bowling thì sao?

Becky: Bowling ư? Em ghét nó lắm.

Ryan: Ồ. Thật ra thì, đi trượt băng thì anh cũng không phiền lắm.

Izzy: Chuông reo rồi. Mình có tiết toán, sau đó là lịch sử.

Becky: Bây giờ mình có tiết thể dục. Mình yêu môn đó. Hẹn cậu sau giờ học nhé, Izzy!

Izzy: Tạm biệt, Becky.

Ryan: Ừ ... Tạm biệt ...

3. Are the sentences true or false? Write T or F. Những câu sau đây là đúng hay sai. Viết T hoặc F.

Đáp án

1 - F

2 - T

3 - T

4 - T

5 - F

6 - F

Hướng dẫn dịch

1 - Đây là lần đầu tiên Izzy và Ryan gặp nhau.

2 - Đây là lần đầu tiên Becky và Ryan gặp nhau

3 - Ryan thi thoảng đi trượt ván ở Luân Đôn.

4. Becky không thích trượt ván hay bowling.

5 - Ryan và Becky đồng ý đi trượt băng sau giờ học.

6 - Izzy và Becky đều có môn Thể dục tiếp đó.

4. VOCABULARY Add three words from the dialogue in exercise 2 to each list. Thêm 3 từ trong đoạn hội thoại trong bài 2 vào mỗi danh sách.

Đáp án

Sports and hobbies: football; volleyball; collecting stamp; bowling; ...

School subjects: English; Math; Vietnamese; ...

5. Work in pair. How many more words can you add to the list in exercise 4 in three minutes? Làm việc theo cặp. Bạn có thể thêm bao nhiêu từ vào trong danh sách ở bài 4 trong vòng 3 phút?

Gợi ý

Sports and hobbies: basketball; computer game; chatting; dancing; ...

School subjects: Physic, PE, history, geography, art, music, ...

Trên đây là Giải Tiếng Anh 10 Chân trời sáng tạo unit Introduction IA. Vocabulary.

Đánh giá bài viết
3 1.318
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh 10 Friends Global

    Xem thêm