Ngữ pháp tiếng Anh 10 Friends Global theo unit
Đây là tài liệu Cao cấp - Chỉ dành cho Thành viên VnDoc ProPlus.
- Tải tất cả tài liệu lớp 10 (Trừ Giáo án, bài giảng)
- Trắc nghiệm không giới hạn
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng Anh 10 Friends global
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 Friends global theo từng Unit bao gồm trọn bộ Ngữ pháp xuất hiện trong Unit 1 - Unit 8 SGK tiếng Anh 10 - Friends global chắc chắn sẽ là tài liệu lý thuyết tiếng Anh hữu ích dành cho các em học sinh lớp 10 năm học 2025 - 2026.
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 cả năm - Friends global
I. Thì quá khứ đơn - The past simple
- Thì quá khứ đơn (Past simple tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ.
1. Thể khẳng định - Affirmative
1.1. Động từ to be
Cấu trúc: S + was/ were +…
Trong đó: S (subject): Chủ ngữ
Lưu ý:
S = I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + was
S = We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were
Ví dụ:
I was at my aunt’s flat yesterday afternoon.
They were in Quy Nhon on their summer vacation last month.
1.2. Động từ thường
Cấu trúc: S + V2/ed +…
Trong đó:
S (Subject): Chủ ngữ
V2/ed: Động từ chia thì quá khứ đơn (theo quy tắc hoặc bất quy tắc)
Ví dụ:
I went to the cinema yesterday to see Maverick.
We visited Phu Quoc last summer.
2. Thể phủ định - Negative
2.1. Động từ Tobe
Cấu trúc: S + was/ were + not
Lưu ý:
was not = wasn’t
were not = weren’t
Ví dụ:
He wasn’t at home last Monday.
We weren’t happy because our team lost.
2.2. Động từ thường
Cấu trúc: S + did not + V (nguyên mẫu)
Lưu ý: did not = didn’t
Ví dụ:
They didn’t allowed us to use their computers.
She didn’t show me how to turn on the apple watch.
Tài liệu quá dài, mời bạn đọc click Tải về để sở hữu trọn bộ tài liệu nhé!
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 theo từng Unit
- Ngữ pháp tiếng Anh 10 Unit 1 Feelings
- Ngữ pháp tiếng Anh 10 Unit 2 Adventure
- Ngữ pháp tiếng Anh 10 Unit 3 On screen
- Ngữ pháp tiếng Anh 10 Unit 4 Our planet
- Ngữ pháp tiếng Anh 10 Unit 5 Ambition
- Ngữ pháp tiếng Anh 10 Unit 6 Money
- Ngữ pháp tiếng Anh 10 Unit 7 Tourism
- Ngữ pháp tiếng Anh 10 Unit 8 Science