Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Tiếng Anh 10 Friends Global Unit 8 8B Grammar

Lớp: Lớp 10
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Bộ sách: Friends Global
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Giải Tiếng Anh lớp 10 Friends Global unit 8 8B Grammar

Giải SGK tiếng Anh 10 Friends Global unit 8 8B Grammar bao gồm đáp án các phần bài tập tiếng Anh lớp 10 trang 96 sách Chân trời sáng tạo giúp các em học sinh ôn tập kiến thức hiệu quả.

1. Work in pairs. How many different things do people use mobile phones for? Think of as many as you can in two minutes. Làm việc theo cặp. Mọi người sử dụng điện thoại di động cho bao nhiêu việc khác nhau? Nghĩ ra nhiều việc nhất có thể trong vòng hai phút.

Đáp án

Things people use mobile phones for:

  • Making phone calls 
  • Sending text messages (SMS) 
  • Taking photos 
  • Recording videos 
  • Listening to music 
  • Playing games 
  • Browsing the internet 
  • Using social media (Facebook, Instagram, TikTok, etc.) 
  • Sending emails 
  • Watching movies or videos 
  • Reading news
  • Online shopping 

2. Read the text. What happened in 1973, 1986, 1992 and 1997? Đọc đoạn văn. Chuyện gì đã xảy ra vào năm 1973, 1986, 1992 và 1997?

Tiếng Anh 10 Friends Global Unit 8 8B Grammar

Đáp án

1973 The first mobile phone call was made by Martin Cooper.

1986 Voicemail was added to phones.

1992 The first text message was sent.

1997 The camera phone was invented by Philippe Kahn

3. Study the first two sentences of the text in exercise 2. Then complete the Learn this! box. Nghiên cứu hai câu đầu tiên của đoạn văn trong bài tập 2. Sau đó hoàn thành bảng Learn this!

Tiếng Anh 10 Friends Global Unit 8 8B Grammar

Đáp án

1 be 2 present 3 past 4 by

4. Find twelve examples of the passive in the text. Which examples are a) plural, b) negative or c) a question? Tìm mười hai ví dụ về bị động trong văn bản. Những ví dụ nào là a) số nhiều, b) phủ định hoặc c) câu hỏi?

Đáp án

Nearly a billion mobile phones are sold … (a)

The first mobile phone call was made …

The call was answered …

The first mobiles were powered … (a)

Voicemail was added …

Internet access was not added … (b)

The first text message was sent …

It was not typed … (b)

The camera phone was invented …

Photos of his newborn daughter were shared … (a)

In the UK, a mobile phone is stolen …

What are mobile phones used for the most? (c)

5. Read the Look out! box. Complete the sentences with the present simple or past simple passive of the verbs in brackets. Đọc bảng Chú ý. Hoàn thành các câu sau với bị động ở thì hiện tại hoặc quá khứ.

Tiếng Anh 10 Friends Global Unit 8 8B Grammar

Đáp án

1. are owned

2. were sold

3. are often used

4. is usually answered

5. is accessed

6. are sent

6. Complete the questions about the reading texts in Units 1-7 using the correct passive form of the verbs in brackets. Hoàn thành các câu hỏi về bài đọc trong các bài 1-7 bằng cách sử dụng dạng bị động đúng của các động từ trong ngoặc.

Tiếng Anh 10 Friends Global Unit 8 8B Grammar

Đáp án

1. was … watched

2. Were … rescued

3. are improved

4. was nearly killed

5. is … employed

6. are … sometimes held

7. was … shown

7. Work in pairs. Ask and answer the questions in exercise 6. Làm việc theo nhóm. Hỏi và trả lời các câu hỏi trong bài tập 6.

Đáp án gợi ý

1 She was watched carefully because she didn’t feel pain, so she often injured herself badly.

2 No, they weren’t. They swam to a beach and were helped by a farmer.

3 Players are taught to think about objects in three dimensions and how to react well to failure. Social skills are also improved.

4 Ewa Wisnierska was nearly killed by a storm.

5 He was employed at Legoland Discovery Centre in Illinois as a Master Model Builder.

6 They are sometimes held in burger bars.

7 She was shown how to harvest coffee, carry it in a special backpack and roast it.

Trên đây là Soạn tiếng Anh 10 Friends Global 8B Vocabulary Unit 8 đầy đủ nhất.

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 10 Friends Global

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm