Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Tiếng Anh 10 Vocabulary Builder Unit 5

Lớp: Lớp 10
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Bộ sách: Friends Global
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Tiếng Anh 10 Unit 5 Vocabulary Builder - Friends Global

Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 5 Vocabulary Builder trong Unit 5: Ambition sách Friends Global 10 giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

5G. Personal qualities 

1. Match the adjectives with the descriptions of the people. Nối các tính từ với các định nghĩa về người.

Tiếng Anh 10 Vocabulary Builder Unit 5

Đáp án

2 friendly  3 good at communicating  4 honest  

5 enthusiastic  6 physically fit  7 sensitive  

9 organised  10 punctual  11 outgoing  

12 hard-working  13 reliable  14 patient

2. How many adjectives do you know with the opposite meanings of those in exercise 1? You can use the prefixes un-, dis-, in- and im- with some of them. Có bao nhiêu tính từ có nghĩa trái ngược với các tính từ ở bài tập 1 mà bạn biết? Bạn có thể dùng các tiền tố un-, dis-, in-, và im- với một vài từ trong số chúng.

Đáp án

unenthusiastic; unfriendly; dishonest; physically unfit; insensitive; inflexible; disorganised; lazy; unreliable

3. Which adjectives in exercise 1 a) describe you and b) do not describe you? Tính từ trong bài tập 1 a) mô tả bạn b) không mô tả?

Đáp án

a. I’m very friendly and reliable, you can trust me.

b. I’m not very patient. I don’t want to wait for something too long.

5H. Formal language 

4. Replace the underlined words in the sentences with the more formal words below. Thay thế các từ gạch chân trong các câu với các từ trang trọng hơn bên dưới.

available; discuss ; manager; many; obtain; opportunity; possess; require; sit; succeed; telephone; wish 

1. Please call me if you need more information.

2. I can get a reference from my current boss.

3. I have got the personal qualities that are necessary to do well in business.

4. I do my exams in June and will be free to start work immediately afterwards.

5. There are lots of reasons why I would like to become a teacher.

6. I would be grateful for the chance to chat about my application in person.

Đáp án

1. telephone; require  

2. obtain; manager  

3. possess; succeed  

4. sit; available  

5. many; wish  

6. opportunity; discuss 

Trên đây là tiếng Anh 10 Unit 5 Vocabulary builder trang 126 Friends Global 10.

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 10 Friends Global

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm