Tiếng Anh 10 unit 7 7A. Vocabulary

7A Vocabulary Unit 7 lớp 10 Tourism trang 82 83

Giải tiếng Anh lớp 10 unit 7 Tourism 7A. Vocabulary trang 82 83 nằm trong bộ tài liệu Giải tiếng Anh lớp 10 Friends Global - Chân trời sáng tạo giúp các em học sinh lớp 10 chuẩn bị bài tập unit 7 7A Vocabulary hiệu quả.

1. Work in pairs. Look at the photos of tourist attractions (A-G). Do you know which countries they are in? Match them with the countries in the box. Làm việc theo cặp. Nhìn vào các bức ảnh về các điểm du lịch (A–G). Bạn có biết chúng thuộc những quốc gia nào không? Nối chúng với các quốc gia trong hộp.

Đáp án

A - 2. France

B - 5. Turkey

C - 6. the USA

D - 4. Peru

E - 7. Viet Nam

F - 3. Kenya

G - England

2. Match seven of the words below with photos A-G from exercise 1. Ghép bảy từ dưới đây với ảnh A-G của bài tập 1.

Đáp án

A. tower

B. mosque

C. statue

D. ruins

E. bay islands

F. national park

G. palace

3. Listen to the words in exercise 2 and check your answers to exercises 1 and 2. Nghe các từ trong bài tập 2 và kiểm tra câu trả lời của bạn cho bài tập 1 và 2.

4. Check the meaning of the adjectives below. Then look at the photos again. Can you match any of the adjectives to the photos? Kiểm tra nghĩa của các tính từ dưới đây. Sau đó, nhìn vào các bức ảnh một lần nữa. Bạn có thể nối bất kỳ tính từ nào với các bức ảnh không?

Đáp án

atmospheric: thuộc về khí quyển;

beautiful: đẹp;

boring: tẻ nhạt;

busy: bận rộn;

cheap: rẻ;

crowded: đông đúc;

disappointing: gây thất vọng;

expensive: đắt đỏ;

historic: mang tính lịch sử;

impressive: ấn tượng;

peaceful: yên bình;

remote: xa xôi/ hẻo lánh;

romantic: lãng mạn;

spectacular: hùng vĩ;

touristy: hút khách du lịch

Gợi ý

Photo A:  romantic;

Photo B: spectacular;

Photo C: impressive.

Photo D: historic;

Photo E: touristy;

Photo F: remote;

Photo G: expensive;

5. Listen to a tour guide talking to tourists on a coach. What countries are they going to visit? Write them in order. Choose from the countries below. Nghe hướng dẫn viên nói chuyện với khách du lịch trên xe. Họ sẽ đến thăm những quốc gia nào? Viết chúng theo thứ tự. Chọn từ các quốc gia bên dưới.

Đáp án

the Czech Republic, (Slovakia,) Hungary, Croatia, Italy

6. Listen again. Match the tourist attractions they will visit with countries from exercise 5. Which adjectives from exercise 4 does the guide use to describe each attraction? Nghe lại. Ghép các điểm du lịch mà họ sẽ đến thăm với các nước trong bài tập 5. Hướng dẫn viên sử dụng tính từ nào trong bài tập 4 để mô tả mỗi điểm du lịch?

Đáp án

1. touristy

2. impressive

3. romantic

4. historic

7. Work in pairs. Describe three places in Viet Nam using adjectives from exercise 4. Làm việc theo cặp. Mô tả ba địa danh ở Việt Nam bằng cách sử dụng các tính từ trong bài tập 4.

Đáp án gợi ý

- Ho Chi Minh city is expensive.

- Hue is a peaceful and historic place.

- Hoi An is touristy.

Trên đây là Giải Tiếng Anh 10 Chân trời sáng tạo unit 7 Tourism 7A. Vocabulary trang 82 83. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu tiếng Anh trên đây sẽ giúp các em học sinh lớp 10 ôn tập hiệu quả.

Đánh giá bài viết
1 56
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh 10 Friends Global

    Xem thêm