Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Tiếng Anh 10 Friends Global Unit 4 4E Word Skills

Lớp: Lớp 10
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Bộ sách: Friends Global
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Tiếng Anh 10 unit 4 4E Word Skills trang 51

Giải tiếng Anh 10 Friends Global unit 4 4E. Word Skills Science bao gồm hướng dẫn giải các phần bài tập tiếng Anh trang 51 giúp các em học sinh dễ dàng chuẩn bị bài tập tiếng Anh tại nhà hiệu quả.

1. Describe the photo. Use the words below to help you. Mô tả bức ảnh. Sử dụng các từ bên dưới để hỗ trợ bạn.

nouns chimney  factory  pollution  smoke 

verbs breathe pollute  pour out 

Tiếng Anh 10 Friends Global Unit 4 4E Word Skills

Đáp án

The smoke from the chimneys is polluting the air.

The chimneys from the factory are pouring out smoke and polluting the air.

The factory is causing air pollution. Air pollution makes it difficult to breathe. 

2. Complete the compound nouns in the fact file with the words below. Use a dictionary to help you. Then listen and check your answers. Hoàn thành các danh từ ghép trong hồ sơ dữ liệu với các từ bên dươi. Sử dụng từ điển để giúp bạn. Sau đó nghe và kiểm tra bài làm.

Tiếng Anh 10 Friends Global Unit 4 4E Word Skills

Đáp án

1 surface 2 fossil 3 greenhouse 4 global 5 rain

6 climate 7 Sea 8 ice 9 renewable

Tiếng Anh 10 Friends Global Unit 4 4E Word Skills

3. Read the Learn this! box. Find five phrasal verbs in the fact file. Which have a similar meaning to the main verb and which have a completely different meaning? Đọc hộp Learn this! Tìm 5 cụm động từ trong hồ sơ dữ liệu. Cái nào có nghĩa giống với động từ chính và cái nào có nghĩa khác với động từ chính?

Đáp án

Similar meaning to the main verb: heat up, give off, cut down, die out

Different meaning from the main verb: run out 

4. Read what two students say about global warming and climate change. Who is more worried about the situation? Đọc xem hai học sinh đang nói về sự nóng lên toàn cầu và biến đổi khí hậu. Ai là người lo lắng về các vấn đề này hơn?

Tiếng Anh 10 Friends Global Unit 4 4E Word Skills

Đáp án

Thoa is more worried.

5. Find nine phrasal verbs in the texts in exercise 4. Match five of them with the definitions below. Check the meaning of the others in the dictionary. Are the meanings similar to the main verbs or different? Tìm 9 cụm động từ trong bài đọc trong bài 4. Nối 5 trong số chúng với các định nghĩa bên dưới. Kiểm tra nghĩa của chúng trong từ điển. Những nghĩa trên giống hay khác với động từ chính.

1. continue _____

2. delay _____

3. stop using or doing sth _____

4. take care of _____

5. think of _____

Đáp án

1. carry on (different)

2. put off (different)

3. give up (different)

4. look after (different)

5. come up with (different); use up (similar); wake up (similar); close down (similar); rely on (similar) 

6. Complete the phrasal verbs in the sentences with the words below. All the verbs are in the texts in exercises 2 and 4. Hoàn thành các cụm động từ với các từ bên dưới. Tất cả các động từ trong bài đọc ở bài 2 và bài 4.

cut down looked out up up used

1. Internet cafes are dying _____ because people use smartphones instead.

2. My dad _____ down the tree in the front garden.

3. Kate gave _____ chocolate because she wants to be healthier.

4. Supermarkets are causing small shops to close _____.

5. We've _____ up all the bread. Can you buy some more?

6. I _____ after my little brother while Mum was out.

Đáp án

1.out

2. cut

3. up

4. down

5. used

6. looked

Trên đây là Soạn tiếng Anh 10 Friends Global 4E Word Skills unit 4 đầy đủ nhất.

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 10 Friends Global

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm