Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh 10 unit Introduction IB. Grammar

Grammar Unit Introduction lớp 10 trang 7

Nằm trong bộ tài liệu Soạn tiếng Anh 10 Friends Global theo từng Unit, Giải IB Grammar unit introduction tiếng Anh lớp 10 Chân trời sáng tạo bao gồm đáp án kèm hướng dẫn dịch giúp các em học sinh lớp 10 ôn tập chuyên đề ngữ pháp về Thì hiện tại đơn và Thì hiện tại tiếp diễn lớp 10.

1. Describe the photo. What are the people doing? Use the verbs below. Mô tả bức ảnh. Mọi người đang làm gì? Sử dụng các động từ bên dưới.

Đáp án

The boy on the left is laughing/ looking at the guitar.

The girl on the right is smiling.

The boy on the right is wearing glasses.

2. Read the messages above. Why does Adam change his mind about going to the park? Đọc các tin nhắn ở trên. Tại sao Adam thay đổi ý định đến công viên?

Đáp án

Adam changes his mind about going to the park because he loves playing volleyball.

3. Find examples of present simple and present continuous in the messages in exercise 2. Then read the Learn this! box and complete the rules. Tìm ví dụ về thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn trong các thông báo ở bài tập 2. Sau đó đọc phần Learn this! và hoàn thành các quy tắc.

Đáp án

2 - present continuous;

3 - present simple;

4 - present simple;

5 - present simple;

6 - present continuous;

4. Match each example you found in the messages with the correct rule (a-f) in the Learn this! box. Ghép từng ví dụ bạn tìm thấy trong tin nhắn với quy tắc chính xác (a-f) trong phần Learn this!

Đáp án

She has guitar lessons every week. - a

At the moment, we're listening to Sue. - b

I'm in the park with some friends. - c

A game of volleyball doesn't take long. - d

I love volleyball. - e

We're moving house next weekend. - f

5. Work in pairs. Explain the difference between sentences a and b in each pair. Làm việc theo cặp. Giải thích sự khác nhau giữa các câu a và b trong mỗi cặp.

Gợi ý

1

a. Hành động đang diễn ra chia Thì hiện tại tiếp diễn ;

b. Hành động xảy ra thường xuyên chia Thì hiện tại đơn

2.

a. Hành động đang diễn ra chia Thì hiện tại tiếp diễn ;

b. Diễn tả sự thật chia Thì hiện tại đơn

3.

a. Diễn tả sự thật chia Thì hiện tại đơn;

b. Hành động đang diễn ra  chia Thì hiện tại tiếp diễn

6. Complete the phone dialogue. Use the correct present simple or present continuous form of the verbs in brackets. Then listen and check. Hoàn thành cuộc đối thoại qua điện thoại. Sử dụng đúng thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn của các động từ trong ngoặc. Sau đó, liệt kê và kiểm tra.

Đáp án

2 - am waiting ; 3 - Are you going ; 4 - are playing ;

5 - play ; 6 - is he doing; 7 - don't know ;

8 - doesn't answer ; 9 - don't buy ; 10 - am just looking ;

11 - Do you like ; 12 - Do you want; 13 - am not wearing;

14 - Are you wearing ; 15 - don't need;

7. Work in pairs. Ask and answer questions. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi.

Đáp án gợi ý

1 - I usually go to the cinema.

2 -  I am doing the housework.

3 -  I usually visit my grandparents.

4 - I am making a plan to visit Da Nang city.

Trên đây là Giải Tiếng Anh 10 Chân trời sáng tạo unit Introduction ID. Grammar.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 10 Friends Global

    Xem thêm