Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Tiếng Anh 10 unit Introduction IB. Grammar

Lớp: Lớp 10
Môn: Tiếng Anh
Bộ sách: Friends Global
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Grammar Unit Introduction lớp 10 trang 7

Nằm trong bộ tài liệu Soạn tiếng Anh 10 Friends Global theo từng Unit, Giải IB Grammar unit introduction tiếng Anh lớp 10 Chân trời sáng tạo bao gồm đáp án kèm hướng dẫn dịch giúp các em học sinh lớp 10 ôn tập chuyên đề ngữ pháp về Thì hiện tại đơn và Thì hiện tại tiếp diễn lớp 10.

1. Describe the photo. What are the people doing? Use the verbs below. Mô tả bức ảnh. Mọi người đang làm gì? Sử dụng các động từ bên dưới.

Tiếng Anh 10 unit Introduction IB. Grammar

Đáp án

The girl on the left is playing the guitar and laughing. The other people are listening to her. Everyone is sitting on the grass and smiling. They are enjoying themselves. The boys are wearing jeans and T-shirts.

2. Read the messages above. Why does Adam change his mind about going to the park? Đọc các tin nhắn ở trên. Tại sao Adam thay đổi ý định đến công viên?

Đáp án

Adam changes his mind about going to the park because he loves playing volleyball.

3. Find examples of present simple and present continuous in the messages in exercise 2. Then read the Learn this! box and complete the rules. Tìm ví dụ về thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn trong các thông báo ở bài tập 2. Sau đó đọc phần Learn this! và hoàn thành các quy tắc.

Tiếng Anh 10 unit Introduction IB. Grammar

Đáp án

2 - present continuous; 

3 - present simple; 

4 - present simple;

5 - present simple;

6 - present continuous;

4. Match each example you found in the messages with the correct rule (a-f) in the Learn this! box. Ghép từng ví dụ bạn tìm thấy trong tin nhắn với quy tắc chính xác (a-f) trong phần Learn this!

Đáp án

She has guitar lessons every week. - a

At the moment, we're listening to Sue. - b

I'm in the park with some friends. - c

A game of volleyball doesn't take long. - d

I love volleyball. - e

We're moving house next weekend. - f

5. Work in pairs. Explain the difference between sentences a and b in each pair. Làm việc theo cặp. Giải thích sự khác nhau giữa các câu a và b trong mỗi cặp.

1. a. I'm doing my homework after school.

b. I do my homework after school.

2. a. Joe is learning to drive.

b. Many teenagers learn to drive when they are seventeen.

3. a. Mark plays the guitar.

b. Mark is playing the guitar.

Gợi ý

1

a. Hành động đang diễn ra chia Thì hiện tại tiếp diễn ;

b. Hành động xảy ra thường xuyên chia Thì hiện tại đơn

2.

a. Hành động đang diễn ra chia Thì hiện tại tiếp diễn ;

b. Diễn tả sự thật chia Thì hiện tại đơn

3.

a. Diễn tả sự thật chia Thì hiện tại đơn;

b. Hành động đang diễn ra  chia Thì hiện tại tiếp diễn

6. Complete the phone dialogue. Use the correct present simple or present continuous form of the verbs in brackets. Then listen and check. Hoàn thành cuộc đối thoại qua điện thoại. Sử dụng đúng thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn của các động từ trong ngoặc. Sau đó, liệt kê và kiểm tra.

Tiếng Anh 10 unit Introduction IB. Grammar

Đáp án

2 - am waiting ; 3 - Are you going ; 4 - are playing ; 

5 - play ; 6 - is he doing; 7 - don't know ;

8 - doesn't answer ; 9 - don't buy ; 10 - am just looking ;

11 - Do you like ; 12 - Do you want; 13 - am not wearing;

14 - Are you wearing ; 15 - don't need;

Nội dung bài nghe

Toby: Hi!

Leia: Hi, Toby. What are you doing?

T: I’m at the sports centre. I’m waiting for Tom.

L: Are you going swimming?

T: No, we’re playing table tennis. We play every Saturday morning. But he’s really late!

L: What’s he doing?

T: I don’t know. He isn’t answering his phone. Anyway, where are you?

L: I’m at the shopping centre, but I’m not buying anything today. I’m just looking.

T: Do you like table tennis? Do you want to play?

L: Sure! But I’m not wearing sports clothes.

T: Are you wearing trainers?

L: Yes, I am – with jeans and a T-shirt.

T: That’s fine. You don’t need sports clothes. See you soon!

7. Work in pairs. Ask and answer questions. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi.

1. What do you usually do at the weekend?

2. What are you doing this weekend?

3. What do you usually do during the school holidays?

4. What are you doing next school holiday?

Đáp án gợi ý

1 - I usually go to the cinema.

2 -  I am doing the housework.

3 -  I usually visit my grandparents.

4 - I am making a plan to visit Da Nang city.

Trên đây là Giải Tiếng Anh 10 Chân trời sáng tạo unit Introduction ID. Grammar.

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 10 Friends Global

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm