Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh 10 unit 1 1A. Vocabulary

1A. Unit 1 lớp 10 Feelings trang 10 11

Giải tiếng Anh lớp 10 unit 1 Feelings 1A. Vocabulary trang 10 11 nằm trong bộ tài liệu Giải tiếng Anh lớp 10 Friends Global - Chân trời sáng tạo giúp các em học sinh lớp 10 chuẩn bị bài tập unit 1 Feelings 1A hiệu quả.

1. Look at the photos and answer the questions. Nhìn vào các bức ảnh và trả lời các câu hỏi.

Gợi ý

1.

A - He is confused.

B - They are happy.

C - She is bored.

2.

A - He is confused because the people are not wearing masks.

B - They are happy because it is their graduation day.

C - She is bored because of her boring classes.

2. Check the meaning of all the adjectives below. Can you match any of them with the photos in exercise 1? Kiểm tra ý nghĩa của tất cả các tính từ bên dưới. Em có thể ghép chúng với những ảnh nào ở bài tập 1?

Gợi ý

- Picture A: anxious, worried, confused

- Picture B: delighted, excited, proud

- Picture C: bored, disappointed, upset

3. Work in pairs. Put the adjectives in exercise 2 into categories below. Do you know any other adjectives you could add to the categories? Làm việc theo cặp. Xếp các tính từ trong bài tập 2 vào các loại dưới đây. Em có biết các tính từ nào khác có thể thêm vào các danh mục không?

Gợi ý

Positive feelings: delighted, excited, proud, relieved

Negative feelings: anxious, ashamed, bored, confused, disappointed, embarrassed, envious, frightened, shocked, suspicious

4. Say the words. Decide if the endings are pronounced /id/, /d/ or /t/. Đọc to từ vựng. Quyết định âm cuối phát âm là /id/, /d/ hoặc /t/.

Đáp án

/id/: delighted, excited

/d/: shamed, bored, confused, frightened, relieved

/t/: embarrassed, shocked

5. In pairs, do the quiz below. How many did you get right? Theo cặp, hãy làm bài kiểm tra dưới đây. Bạn đã làm đúng bao nhiêu?

Đáp án

1 - a; 2 - c; 3 - c; 4 - b;

6. Read the tweets and complete the hashtags with adjectives from exercise 2. Đọc các dòng tweet và hoàn thành các thẻ bắt đầu bằng # với các tính từ trong bài tập 2.

Đáp án

2. #bored ;

3. #excited/relieved ;

4. #delighted/relieved ;

5. #disappointed ;

6. #embarrassed / cross ;

7. Listen to four speakers. Match one adjective from the list below with each speaker (1-4). There are four extra adjectives. Nghe bốn người nói. Nối một tính từ trong danh sách dưới đây với mỗi người nói (1-4). Có bốn tính từ thừa.

Đáp án

1 - excited; 2 - disappointed; 3 - confused; 4 - embarrassed;

8. Read the Recycle! box. Then listen again and complete the sentences (a-d) with speakers 1-4 and the correct present tense form of the verbs in brackets. Đọc phần Recycle!. Sau đó, nghe lại và hoàn thành các câu (a-d) với những người nói 1-4 và dạng đúng ở thì hiện tại của động từ trong ngoặc.

Đáp án

a - doesn't know - 4

b - doesn't understand - 3

c - has - 1

d - is making - 2

9. Working in pairs. Ask and answer about the following situations. Sometimes you might need more than one adjective. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về các tình huống sau. Đôi khi em có thể cần nhiều hơn một tính từ.

1 - How do you feel when you have an exam in ten minutes?

2 - How do you feel when your exam finishes?

3 - How do you feel when you see a large spider in your bedroom?

4 - How do you feel when friends or family members are arguing?

5 - How do you feel when you arrive at a party?

6 - How do you feel when you can't sleep?

Trên đây là Giải Tiếng Anh 10 Chân trời sáng tạo unit 1 Feelings 1A. Vocabulary.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 10 Friends Global

    Xem thêm