Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Tiếng Anh 10 Friends Global Unit 6 6A Vocabulary

Lớp: Lớp 10
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Bộ sách: Friends Global
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Giải Tiếng Anh lớp 10 Friends Global unit 6 6A Vocabulary

Giải SGK tiếng Anh 10 Friends Global unit 6  6A Vocabulary hướng dẫn giải bài tập tiếng Anh lớp 10 trang 70, 71 giúp các em học sinh ôn tập kiến thức hiệu quả.

1. Work in pairs. Look at the photos. Guess which of the items is the most expensive and which is the least expensive. Làm việc theo cặp. Nhìn vào các bức ảnh. Đoán xem món nào đắt nhất và rẻ nhất.

Tiếng Anh 10 Friends Global Unit 6 6A Vocabulary

Tiếng Anh 10 Friends Global Unit 6 6A Vocabulary

Đáp án

Mont Blanc Lorenzo di Medici fountain pen is the most expensive.

White truffles is the least expensive.

2. Read aloud the numbers and currencies below. What other currencies do you know? Đọc to các con số và đơn vị tiền tệ bên dưới. Bạn còn biết những đơn vị tiền tệ nào khác nữa?

Numbers and currencies

$500 = five hundred dollars

€3,500 = three thousand five hundred / three and a half thousand euros

500,000đ = five hundred thousand Vietnamese đong

£1 million = a million pounds

3.5 billion = three point five / three and a half billion yen

Đáp án

China Renminbi - CN ¥

Thai Baht – ฿.

3. Listen to the descriptions of the items in exercise 1. Complete the prices using the numbers below. Which is the most surprising, in your opinion? Nghe mô tả về các đồ vật trong bài tập 1. Hoàn thành giá bán bằng cách sử dụng các con số dưới đây. Theo bạn, món đồ nào gây ngạc nhiên nhất?

5,400 6,850 10,000 12,000

1. _____ 2. _____ 3. _____ 4. _____

Đáp án

1. €10,000

2. £6,850

3. £12,000

4. £5,400

4. Work in pairs. Where would you buy the items in exercise 1? Match them with four of the shops and services below. Then listen and check. Làm việc theo cặp. Bạn sẽ mua những thứ trong bài tập 1 ở đâu? Nối chúng với bốn trong số các cửa hàng bên dưới. Sau đó nghe và kiểm tra lại?

Đáp án

1. deli

2. stationer’s

3. greengrocer’s

4. shop shoe

5. Listen and repeat all of the shops and services words from exercise 4. Lắng nghe và lặp lại tất cả những từ về cửa hàng và dịch vụ trong bài tập 4.

baker’s bank butcher’s charity shop chemist’s coffee shop clothes shop cosmetics store deli (delicatessen) DIY store estate agent’s florist’s garden centre greengrocer’s jeweller’s launderette newsagent’s optician’s post office shoe shop stationer’s takeaway

The stress is usually near the beginning.

6. Listen to four dialogues. Match them with four of the shops and services from exercise 4. Hãy lắng nghe bốn đoạn hội thoại. Nối chúng với 4 loại hình cửa hàng và dịch vụ từ bài tập 4.

1. _____ 2. _____ 3. _____ 4. _____

Đáp án

2. newsagent’s

3. clothes shop

4. jeweller’s

7. Complete definitions 1-8 with the words and phrases below. Hoàn thành các định nghĩa 1-8 với các từ và cụm từ bên dưới.

bargain; coupons; discount; price tag; receipt; refund; sale; special offer

1. “Buy one, get one free” is a common example of a _____.

2. If you think something is a _____, you think it’s a good price for what you are getting.

3. The _____ tells you how much something costs in a shop.

4. When a shop has a _____, it sells some of its items at lower prices for a few days or weeks.

5. If a shop gives you a ___bargain___, you pay less than the usual price.

6. Magazines sometimes have _____ that give you money off in a shop.

7. If you ask for a _____ in a shop, you ask for your money back.

8. A _____ is a small piece of paper that you get when you day for something.

Đáp án

1. special offer

2. bargain

3. price tag

4. sale

5. discount

6. coupons

7. refund

8. receipt

Tiếng Anh 10 Friends Global Unit 6 6A Vocabulary

8. Read the Recycle! box. Look at the questionnaire below and complete the questions with the present perfect form of the verbs in brackets and ever. Then do the questionnaire in pairs. Hãy đọc phần Recycle! Nhìn vào bảng câu hỏi dưới đây và hoàn thành các câu hỏi với dạng hiện tại hoàn thành của các động từ trong ngoặc và ever. Sau đó làm bảng câu hỏi theo cặp.

Tiếng Anh 10 Friends Global Unit 6 6A Vocabulary

Đáp án

1. Have you ever asked

2. Have you ever used

3. Have you ever compared

4. Have you ever waited

5. Have you ever seen

Trên đây là Soạn tiếng Anh 10 Friends Global 6A Vocabulary Unit 6 đầy đủ nhất.

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 10 Friends Global

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm