Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Tiếng Anh 10 Vocabulary Builder Unit 2

Lớp: Lớp 10
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Bộ sách: Friends Global
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Tiếng Anh 10 Unit 2 Vocabulary Builder - Friends Global

Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 2 Vocabulary Builder trong Unit 2: Adventure sách Friends Global 10 bao gồm đáp án các phần bài tập từ vựng tiếng Anh trang 125. Mời bạn đọc tham khảo, download tài liệu.

2G. Sports clothing and equipment

1. Match the items (1-12) in the photos with the words below. Check the meaning of all the words. Nối các đồ vật (1–12) trong bức ảnh với các từ bên dưới. Tra nghĩa của tất cả các từ.)

Tiếng Anh 10 Vocabulary Builder Unit 2

Đáp án

1. racket

2. ball

3. shirt

4. shorts

5. net

6. socks

7. goal

8. helmet

9. gloves

10. skates

11. puck

12. stick

2. Put the words in exercise 1 into two groups: clothing and equipment. Xếp các từ trong bài tập 1 thành 2 nhóm: quần áo và dụng cụ.

Đáp án

Clothing: boots; gloves; goggles; helmet; mask; running shoes; shirt; shorts; socks; swimming trunks; swimming costume; vest; wetsuit

Equipment: ball; bat; goal; hoop; net; puck; racket; rope; safety harness; skates; stick; surfboard

3. Match at least three of the words in exercise 1 with each of the sports below. Nối ít nhất ba từ trong bài tập 1 với mỗi môn thể thao bên dưới.

basketball climbing football surfing

Đáp án

basketball: ball, hoop; shirt, shorts

climbing: rope, safety harness, helmet

football: goal, net, shorts, shirt

surfing: surfboard, wetsuit, swimming trunks, swimming costume

2H. Outdoor activities

4. Which of the activities below usually take place a) in water, b) in the air, c) in the street and d) in the mountains? Hoạt động nào bên dưới thường diễn ra ở a) dưới nước, b) trên không, c) trên đường, d) trên núi?

bungee jumping ; camping ; canoeing ; cycling ; hang-gliding; hiking ; karting ; paddleboarding ; riding ; rollerblading ; snorkelling ; walking ; windsurfing 

Đáp án

a. canoeing, paddleboarding, snorkelling, windsurfing

b. hang-gliding

c. cycling, karting, rollerblading, walking

d. bungee jumping, camping, hiking, riding

Hướng dẫn dịch

bungee jumping: nhảy bungy

camping: cắm trại

canoeing: đua ca nô

cycling: đạp xe

hang-gliding: diều lượn

hiking: đi bộ đường dài

karting: đua xe kart

paddleboarding: chèo ván

riding: cưỡi ngựa

rollerblading: trượt patin

snorkelling: lặn có ống thở

walking: đi dạo

windsurfing: lướt sóng

5. Decide which activities in exercise 4 you would like to do. Which would you not like to do? Why? Quyết định xem bạn muốn làm hoạt động nào trong bài tập 4. Bạn không muốn làm hoạt động nào? Tại sao?

Đáp án

I would really like to try hiking, cycling, and snorkelling because they are exciting and also good for my health. Hiking and cycling help me enjoy nature and improve my fitness, while snorkelling gives me a chance to see colorful fish and coral under the sea. I would also enjoy camping with my friends because it sounds fun and relaxing. However, I would not like to do bungee jumping or hang-gliding because they look too dangerous for me. I also don’t like karting or rollerblading because I’m afraid of falling and getting hurt.

Hướng dẫn dịch

Tôi rất muốn thử đi bộ đường dài, đạp xe và lặn biển vì chúng rất thú vị và tốt cho sức khỏe. Đi bộ đường dài và đạp xe giúp tôi tận hưởng thiên nhiên và cải thiện thể lực, trong khi lặn biển cho tôi cơ hội ngắm nhìn những chú cá và san hô đầy màu sắc dưới biển. Tôi cũng thích cắm trại cùng bạn bè vì nghe có vẻ vui và thư giãn. Tuy nhiên, tôi không thích nhảy bungee hay lượn dù vì chúng trông quá nguy hiểm đối với tôi. Tôi cũng không thích đua xe go-kart hay trượt patin vì tôi sợ ngã và bị thương.

Trên đây là tiếng Anh 10 Unit 2 Vocabulary builder trang 125 Friends Global 10.

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 10 Friends Global

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm