Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh 10 unit Introduction IC. Vocabulary

IC Vocabulary Unit Introduction lớp 10 trang 8

Nằm trong bộ tài liệu Soạn tiếng Anh 10 Friends Global theo từng Unit, Giải unit introduction IC Vocabulary tiếng Anh lớp 10 CTST bao gồm đáp án kèm hướng dẫn dịch giúp các em học sinh lớp 10 chuẩn bị bài hiệu quả.

1. Look at the photos of famous film characters. Match them with the names below. What films do they appear in? Do you know who the actors are? Nhìn những bức ảnh của các nhân vật điện ảnh nổi tiếng. Hãy ghép chúng với những cái tên bên dưới. Họ xuất hiện trong những bộ phim nào? Bạn có biết diễn viên là ai không?

Đáp án

A - Katness Everdeen;

B - Newt Scamander;

C - James Bond;

D - Black Widow

E - Maleficent

2. Match the sentence beginnings (1-4) with the endings (a-d). Then match the descriptions with four of the characters in exercise 1. Nối phần đầu câu (1-4) với phần cuối (a-d). Sau đó, nối các mô tả với bốn nhân vật trong bài tập 1.

Đáp án

1 - Katniss Everdeen - b

2 - Black Widow - a

3 - Newt Scamander - d

4 - James Bond - c;

3. Add the adjectives below to the table. Thêm các tính từ bên dưới vào bảng.

Đáp án

lengthstylecolour
He/ She's got

short

long

medium-length

curly

fair

straight

wavy

dark

black

brown

red

hair

4. Work in pairs. How many different items of clothing can you write down? Put them into groups A and B below. Làm việc theo cặp. Bạn có thể viết ra bao nhiêu loại quần áo khác nhau? Xếp chúng vào nhóm A và B dưới đây.

Đáp án gợi ý

A Top half: jacket; shirt; T-shirt; hoodie; sweater; coat; blouse; jumper; cap; hat; cardigan, gloves, scarf, tie

B Bottom half: trousers; shoes; boots; slipper; skirt; shorts; pants; belt; jeans; socks; trainers

5. In your notebook, write a description of some of your classmate. Hãy viết một đoạn văn miêu tả về một người bạn cùng lớp vào vở.

Gợi ý

His name is Hoang. He is tall and thin. He wears a polo shirt and jeans. He also wears sneakers. He looks so sporty.

Her name is Le. She has medium-length yellow hair. She like wearing blouse and miniskirt. She also wears sandals. She looks so dynamic.

6. Tell your partner what clothes you usually wear when: Nói cho đối phương biết bạn thường mặc quần áo gì khi:

a. you are at school

b. you go out with friends

c. you are relaxing at home

d. you do sport

Gợi ý

I often wear a shirt and long black pants at school.

I often wear short jeans and T-shirt when I go out with friends.

I often wear pyjamas when I am at home.

I often wear sportswear and trainers when I do sport.

Trên đây là Giải Tiếng Anh 10 Chân trời sáng tạo unit Introduction IC. Vocabulary.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 10 Friends Global

    Xem thêm