Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Sách bài tập tiếng Anh lớp 10 unit 2 lesson 2

Lớp: Lớp 10
Môn: Tiếng Anh
Bộ sách: I-Learn Smart World
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Vở bài tập tiếng Anh lớp 10 unit 2 lesson 2 trang 10 11

Giải Workbook tiếng Anh 10 i-Learn Smart World Unit 2 Entertainment and Leisure Lesson 2 bao gồm gợi ý đáp án, file nghe mp3 và hướng dẫn dịch các phần bài tập tiếng Anh xuất hiện trong Lesson 2 Unit 2 Sách bài tập tiếng Anh i-Learn Smart World lớp 10.

New words

a. Look at this code and write the correct words. Nhìn vào đoạn mã này và viết những từ chính xác.

Đáp án

2 - decide

3 - offer

4 - agree

5 - arrange

6 - promise

b. Choose the correct answers. Chọn những đáp án đúng.

1. My mother ____________ to let me go to the party . She said I couldn’t go because I had to do my homework.

A. offered

B. tried

C. refused

2. Mike _____________ to go swimming with his little brother this afternoon. His brother was very happy.

A. liked

B. promised

C. began

3. Jo is such a good friend. She ________ to help Molly finish her project.

A. arranged

B. needed

C. offered

4. Going canoeing and going horse riding both sounded fun. In the end, we _____________ to go canoeing.

A. decided

B. promised

C. enjoyed

5. What time did you ___________ to meet Luke and Sarah? I want to get some snacks before we meet them.

A. arrange

B. offer

C. prefer

6. John didn’t like the idea very much, but in the end, he ___________ to go running with us every morning.

A. offered

B. agreed

C. began

Đáp án

1 - C;

2 - B;

3 - C;

4 - A;

5 - A;

6 - B; 

Hướng dẫn dịch

1. Mẹ tôi từ chối cho tôi đi dự tiệc. Cô ấy nói rằng tôi không thể đi vì tôi phải làm bài tập về nhà.

2. Mike hứa sẽ đi bơi với em trai nhỏ của anh ấy vào chiều nay. Anh trai anh đã rất hạnh phúc.

3. Jo quả là một người bạn tốt. Cô ấy đề nghị giúp Molly hoàn thành dự án của mình.

4. Đi ca nô và cưỡi ngựa đều có vẻ vui. Cuối cùng, chúng tôi quyết định đi ca nô.

5. Bạn đã sắp xếp lúc mấy giờ để gặp Luke và Sarah? Tôi muốn lấy một ít đồ ăn nhẹ trước khi chúng ta gặp họ.

6. John không thích ý tưởng này lắm, nhưng cuối cùng, anh ấy đã đồng ý chạy cùng chúng tôi mỗi sáng.

Listening

a. Listen and choose the correct answers. Nghe và chọn các câu trả lời đúng.

Click để nghe

1. What are the speakers talking about?

A. what they like doing in their free time

B. planning an activity together

C. inviting friends to a picnic

2. What’s the speakers’ relationship?

A. brother and sister

B. friends

C. father and daughter

Đáp án

1 - B; 

2 - B;

b. Now, listen and answer the questions. Bây giờ, hãy lắng nghe và trả lời các câu hỏi.

1. What did James promise to do on Saturday morning?

2. What did Lydia arrange to do on Saturday afternoon?

3. What did Lydia offer to do on Sunday morning?

4. What time did they decide to go?

Đáp án

1 - He promised to go to the bookstore with his little sister.

2 - She arranged to go skating with her cousin.

3 - She offered to help her friend make a short movie.

4 - They decided to go at 3 p.m. 

Nội dung bài nghe

James: Hey Lydia, do you want to go picnic this weekend? We can go to the park near my house.

Lydia: Sure. Is this Saturday morning okay for you, James?

James: No, I can't go then. I promise to take my little sister to the bookstore. She wants to buy a present for a friend's birthday.

James: What about in the afternoon? Are you busy?

Lydia: I can't go Saturday afternoon. My cousins are coming to my house and we arranged to go skating.

James: Oh, that's a shame. What about Sunday?

Lydia: I'm busy in the morning. I offered to help my friend, he's making a short movie for a school project.

James: Wow, that sounds really interesting. Does he need some more help?

Lydia: Hey, let me call him and see what he says. Give me five minutes.

Lydia: Hi James, I spoke to Bob and he agreed you can help to.

James: Awesome, we can go to the park afterwards. What time she'll come to your house?

Lydia: Come to my house at ten a.m.. We can go around two or three p.m.. Which one is better for you? Why don't we go at three p.m.?

James: The weather will be too hot then.

Lydia: Okay, great. See you on Sunday.

Hướng dẫn dịch

James: Này Lydia, bạn có muốn đi picnic vào cuối tuần này không? Chúng ta có thể đến công viên gần nhà tôi.

Lydia: Chắc chắn. Sáng thứ bảy này có ổn không, James?

James: Không, tôi không thể đi lúc đó. Tôi hứa sẽ đưa em gái tôi đến hiệu sách. Cô ấy muốn mua một món quà cho sinh nhật của một người bạn.

James: Còn vào buổi chiều thì sao? Bạn có bận không?

Lydia: Tôi không thể đi chiều thứ bảy. Anh em họ của tôi đang đến nhà tôi và chúng tôi đã sắp xếp để đi trượt băng.

James: Ồ, thật là xấu hổ. Ngay chủ nhật thi Sao?

Lydia: Tôi bận vào buổi sáng. Tôi đã đề nghị giúp bạn tôi, anh ấy đang làm một bộ phim ngắn cho một dự án ở trường.

James: Chà, nghe thật thú vị. Anh ấy có cần giúp đỡ thêm không?

Lydia: Này, để tôi gọi cho anh ấy và xem anh ấy nói gì. Cho tôi năm phút.

Lydia: Xin chào James, tôi đã nói chuyện với Bob và anh ấy đồng ý rằng bạn có thể giúp đỡ.

James: Tuyệt vời, chúng ta có thể đến công viên sau đó. Mấy giờ cô ấy sẽ đến nhà bạn?

Lydia: Đến nhà tôi lúc 10 giờ sáng. Chúng ta có thể đi vào khoảng hai hoặc ba giờ chiều. Cái nào tốt hơn cho bạn? Tại sao chúng ta không đi lúc ba giờ chiều?

James: Khi đó thời tiết sẽ quá nóng.

Lydia: Được rồi, tuyệt. Hẹn gặp các bạn vào Chủ nhật.

Grammar

a. Write the correct forms of the verbs in the brackets. Viết các dạng đúng của động từ trong ngoặc.

1. Yesterday, Jake (decide/see) a movie with his friends instead of playing video games.

2. Marina (offer/help) her teacher clean up after the class finished.

3. Everyone (agree/buy) pizza instead of burgers for the class party.

4. We (arrange/have) a party for my sister’s birthday.

5. I (promise/take) my little cousin to the zoo because she loves animals.

6. Ben (refuse/let) me read his new comic book.

Đáp án

2 - offered to help

3 - agreed to buy

4 - arranged to have

5 -  promised to take

6 - refused to let

b. Write the sentences in the Past Simple using the prompts. Viết các câu trong Quá khứ Đơn bằng cách sử dụng gợi ý.

Đáp án

1 - Caroline promised to buy her sister a cake.

2 - Chris offered to do the shopping for the party because Peter was busy.

3 -They arranged a book club meeting at 7 p.m. tomorrow.

4 - Josh agreed to go mountain climbing although he wasn’t very interested.

5 - Mandy and Jenny agreed to go to the beach instead of the shopping mall.

6 - Abigail decided to sign up for a karate class.

Writing

Answer the questions with your own ideas. Trả lời các câu hỏi với ý tưởng của riêng bạn.

1. What did you decide to do this weekend?

2. Do you often offer to help your family? What kinds of things do you help them with?

3. What did you plan to do this month?

4. Did someone promise to do something for you before? What did they promise to do?

5. Would you agree to do an extreme sport such as bungee jumping? Why? Why not?

Gợi ý

1 - I decided to visit my grandparents at my hometown.

2 - Yes, I do. I often help them do some housework such as doing the dishes; clean the living and dust the furniture.

3 - I planned to visit Da Nang city. 

4 - Yes, my brother did. He promised to buy a new pair of  training shoes for me.

5 - No, I wouldn't. Because I am scared of playing dangerous sports.

Trên đây là Giải sách bài tập tiếng Anh lớp 10 unit 2 Entertainment and Leisure lesson 2. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải SBT tiếng Anh 10 theo từng bài học giúp các em ôn tập hiệu quả. 

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 10 i-Learn Smart World

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm