Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Sách bài tập tiếng Anh 10 unit 10 lesson 1

SBT Tiếng Anh 10 Smart World unit 10 lesson 1

Giải Workbook tiếng Anh lớp 10 i-Learn Smart World unit 10 New ways to learn lesson 1 bao gồm đáp án các phần bài tập trong Sách bài tập Tiếng Anh 10 Smart World trang 56 57 giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập hiệu quả.

New words

a. Unscramble the words. Sắp xếp lại từ.

Đáp án

1. e-learning

2. robot

3. virtual classroom

4. app

5. artificial intelligence

6. prediction

7. interactive whiteboard

b. Match the words in Task a. with the correct definitions. Kết hợp các từ trong Task a. với các định nghĩa chính xác.

Đáp án

1. app

2. artificial intelligence

3. e-learning

4. prediction

5. interactive whiteboard

6. robot

7. virtual classroom

Reading

a. Read the article and answer the questions. Đọc bài viết và trả lời các câu hỏi.

1. Who thinks people will use technology to help them learn?

2. Who thinks people will use technology so they don’t have to learn?

Đáp án

1. Clare Fontaine thinks people will use technology to help them learn.

2. Dexter Sprockett thinks people will use technology so they don’t have to learn.

b. Read again and write C for Clare, D for Dexter, or N for neither. Đọc lại và viết C cho Clare, D cho Dexter hoặc N cho cả hai.

1. Who thinks there will be robot teachers in classes?___________

2. Who thinks artificial intelligence will replace human intelligence?___________

3. Who doesn’t think schools will be very different?__________

4. Who thinks apps will help people learn?___________

Đáp án

1. N2. D3. C4. C

Grammar

a. Read and circle. Đọc và khoanh tròn.

1. Look out! You will/are going to drop the dishes.

2. I’m looking for my phone. Maybe I am going to/will find it.

3. I am going to/will start an e-learning course next week. I signed up last night.

4. I feel really bad. I think I will/am going to be sick.

5. Be careful! You are going to/will fall.

6. I hope next year will/is going to be better.

Đáp án

1. are going to2. will3. am going to
4. am going to5. am going to6. will be

b. Fill in the blanks with the correct form of be going to or will. Điền vào chỗ trống với hình thức chính xác của “be going to” hoặc “will”.

1. In 2050, I think we ________ connect to the internet using artificial intelligence.

2. The apps we tried worked really well, so we __________ use more of them.

3. In the future, students ___________ have to remember facts anymore.

4. My teacher told us that our class ____________ get an interactive whiteboard next month.

5. Our school __________ use an e-learning app in classes soon.

6. I hope that one day we _________ see robot teachers in all schools.

Đáp án

1. will

2. are going to

3. won’t

4. is going to

5. is going to

6. will

Writing

Write a paragraph giving your own predictions about the future. Use the ideas in the box to help you or your own ideas. Use will and be going to. Write 120 to 150 words. Viết một đoạn văn đưa ra dự đoán của riêng bạn về tương lai. Sử dụng các ý tưởng trong hộp để giúp bạn hoặc ý tưởng của riêng bạn. Sử dụng will và sắp tới. Viết 120 đến 150 từ.

Trên đây là Giải sách bài tập tiếng Anh lớp 10 unit 10 New ways to learn lesson 1 trang 56 57. VnDoc.com hy vọng rằng bài viết trên đây sẽ giúp các em học sinh lớp 10 ôn tập tiếng Anh lớp 10 i-Learn Smart World hiệu quả.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 10 i-Learn Smart World

    Xem thêm