Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Sách bài tập tiếng Anh 10 unit 5 lesson 1

SBT Tiếng Anh 10 Smart World Unit 5 lesson 1

Giải Workbook tiếng Anh lớp 10 i-Learn Smart World unit 5 Gender equality lesson 1 bao gồm đáp án các phần bài tập trong Sách bài tập Tiếng Anh 10 Smart World trang 26 27 giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập hiệu quả.

New words

a. Look at this code and write the correct word. Nhìn vào mã này và viết từ chính xác.

Sách bài tập tiếng Anh 10 unit 5 lesson 1

Đáp án

2. property

3. election

4. rights

5. allow

b. Fill in the blanks using the words in Task a. Điền vào chỗ trống bằng các từ trong Task a.

1. Two hundred years ago, women were not able to own _______ like houses or apartments.

2. My grandfather didn’t ________ my mother to study overseas.She had to study near her home.

3. Margaret Thatcher won the UK general ____________ and became Prime Minister in 1979.

4. Women have tried to get equal _________ with men for many years.

5. Women were not able to ___________ for new governments unless they were married and over 25.

Đáp án

1. property

2. allow

3. election

4. rights

5. vote

Listening

a. Listen to Eleanor talking about her great-grandmother’s life. Nghe Eleanor kể về cuộc sống của bà cố của cô ấy.

Eleanor’s great-grandmother was more able to do what she wants …

1. when she was a child.

2. after she was 25 years old

Đáp án

2. after she was 25 years old.

b. Now, listen and circle the correct answers. An example has been done for you. Bây giờ, hãy lắng nghe và khoanh tròn các câu trả lời đúng. Một ví dụ đã được làm cho bạn.

Sách bài tập tiếng Anh 10 unit 5 lesson 1

Đáp án

2. b; 3. b; 4. a; 5. c;

Grammar

a. Fill in the blanks with the correct form of the verbs in the brackets. Practice saying the sentences. Điền vào chỗ trống với dạng đúng của động từ trong ngoặc. Luyện nói các câu.

Đáp án

1. allowed to go

2. to work

3. didn't let

4. to marry

5. saw

b. Rewrite the sentences using to-infinitive or bare infinitive. Viết lại các câu bằng cách sử dụng động từ nguyên mẫu có “to” hoặc động từ nguyên mẫu.

Đáp án

1. In the 1800s, women were not able to do many things.

2. Parents didn’t let their daughters choose their own husband.

3. They decided who their daughters could marry.

4. Women were not allowed to go to college.

5. They had to stay home and take care of the younger children.

Writing

Look at the information and write a paragraph about women’s lives in the past. Use the words in the box and look at other parts of the lesson for ideas. Xem thông tin và viết một đoạn văn về cuộc sống của phụ nữ trong quá khứ. Sử dụng các từ trong khung và xem các phần khác của bài học để tìm ý tưởng.

allow ; able ; could ; couldn’t ; let

Trên đây là Giải sách bài tập tiếng Anh lớp 10 unit 5 Gender equality lesson 1 trang 26 27. VnDoc.com hy vọng rằng bài viết trên đây sẽ giúp các em học sinh lớp 10 ôn tập tiếng Anh lớp 10 i-Learn Smart World hiệu quả.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 10 i-Learn Smart World

    Xem thêm