Sách bài tập tiếng Anh lớp 10 unit 1 lesson 3 i Learn Smart World
Giải Sách bài tập tiếng Anh lớp 10 i Learn Smart World unit 1 Family life lesson 3 bao gồm đáp án, file nghe mp3 các phần bài tập tiếng Anh xuất hiện trong Lesson 3 Unit 1 Family life Sách bài tập tiếng Anh 10 Smart World.
Sách bài tập tiếng Anh 10 i Learn Smart World unit 1 lesson 3
- Listening tiếng Anh lớp 10 workbook unit 1 family life lesson 3
- Reading tiếng Anh 10 i-Learn Smart World workbook unit 1 lesson 3
- Writing skill tiếng Anh 10 Smart world workbook unit 1 lesson 3
- Planning tiếng Anh lớp 10 unit 1 Family life lesson 3 workbook
- Writing tiếng Anh 10 unit 1 Family life lesson 3 workbook
Listening tiếng Anh lớp 10 workbook unit 1 family life lesson 3
a. Listen to a girl talking to her grandfather about text language. How many words did the girl explain? Nghe một cô gái nói chuyện với ông của cô ấy về ngôn ngữ văn bản. Cô gái đã giải thích bao nhiêu từ?
Đáp án
The girl explained three words.
b. Now, listen and fill in the blanks. Bây giờ, hãy lắng nghe và điền vào chỗ trống.
Đáp án
1 - message
2 - class
3 - HTH
4 - “be right back”
5 - short
6 - weekend
Nội dung bài nghe
Stacey: Hello grandpa.
Grandpa: Hi Stacey. Are you at school? I want to ask you something.
Stacey: Yes, it's break time. What is it, grandpa?
Grandpa: I don't understand the text message you sent me this morning. I sent three messages back to ask you but you didn't reply.
Stacey: Sorry grandpa. I'm not allowed to use my phone during class. What didn't you understand?
Grandpa: All these strange letters. What is H. T. H.?
Stacey: H. T. H. Oh, That's hope this helps.
Grandpa: Ahh, I see . How about T. T. Y. L.?
Stacey: Talk to you later.
Grandpa: Here's one more, it wasn't in your message, it was from your mom. What is B. R. B.?
Stacey: Be right back.
Grandpa: Okay this is difficult.
Stacey: I am so sorry grandpa. Students like me don't have much time to use the phones so we try to keep the words as short as we can.
Grandpa: Next time right properly to me. I'm too old for text language.
Stacey: No, you aren't grandpa. I'll teach you this weekend. Oh, I have to get back to class. Bye grandpa.
Grandpa: Okay bye Stacey. Hmm T. T. Y. L..
Stacey: See your learning already.
Reading tiếng Anh 10 i-Learn Smart World workbook unit 1 lesson 3
a. Write the text language in the box next to its meaning. Viết ngôn ngữ văn bản vào ô bên cạnh nghĩa của nó.
Đáp án
1 - idk
2- 4me
3 - asap
4 - plz
5 - 2day
6 - fav
b. Read the text from Brian to his mom and circle True and False. Đọc văn bản của Brian gửi cho mẹ của anh ấy và khoanh tròn Đúng và Sai.
Đáp án
1 - False
2 - False
3 - True
4 - False
5 - True
Writing skill tiếng Anh 10 Smart world workbook unit 1 lesson 3
Using text language to shorten messages
Sometimes you can use symbols >:( (angry), emojis ☺ (happy), and letter b4n (bye for now) to shorten your text messages. Text messages don’t usually use punctuation except for question marks ? and exclamation marks !
Sometimes the meaning of a message can have different examples of text language. For example, lol (laugh out loud) and :v can both mean laughing.
Read about the text language, then rewrite the text messages with proper punctuation and spealling. Đọc về ngôn ngữ văn bản, sau đó viết lại tin nhắn văn bản với dấu câu và chính tả thích hợp.
1. r u gonna come 2 my party? _______________________
2. idk if my mom is ☺ 2 let me go _______________________
3. gr8 c u @ school _______________________
4. what’s 4 dinner 2nite? _______________________
5. dad’s >:) bcoz he lost his $$$ _______________________
Đáp án
1 - Are you going to come to my party?
2 - I don’t know if my mom is happy to let me go.
3 - Great. See you at school!
4 - What’s for dinner tonight?
5 - Dad’s angry because he lost his money.
Hướng dẫn dịch
1 - Bạn có định đến dự bữa tiệc của tôi không?
2 - Không biết mẹ tôi có vui lòng cho tôi đi không.
3 - Tuyệt vời. Hẹn gặp bạn ở trường!
4 - Tối nay ăn gì?
5 - Bố tức giận vì bị mất tiền.
Planning tiếng Anh lớp 10 unit 1 Family life lesson 3 workbook
a. Prepare to write a message to a family member making a request. Read the example notes. Chuẩn bị để viết tin nhắn cho một thành viên trong gia đình đưa ra yêu cầu. Đọc các ghi chú ví dụ.
Example | Your ideas | |
Who are you writing to? | brother Bill | |
Why are you writing? | ask him to buy food | |
What do they need to do? | buy butter, milk, and eggs | |
When are they going home? | at 4:30 p.m | |
Where do they need to go? | supermarket on Green Street. |
b. Now, make notes in the table using your own ideas. Bây giờ, hãy ghi chú vào bảng bằng ý tưởng của riêng bạn.
Gợi ý
Your ideas | |
Who are you writing to? | my sister |
Why are you writing? | to buy some things for my mother's birthday party |
What do they need to do? | buy fruits, birthday cake, drinks |
When are they going home? | at 5:00 p.m |
Where do they need to go? | front gate of TOP market |
Writing tiếng Anh 10 unit 1 Family life lesson 3 workbook
Use your notes to write a text message. Write 60 to 70 words. Sử dụng ghi chú của bạn để viết tin nhắn văn bản. Viết từ 60 đến 70 từ.
Gợi ý
A: Can u pick me up @ 8.30?
B: Ok. Where?
A: @ 56 Duy Tan st, Cau Giay district
B: Ok. C u l8r
A: Thx a lot.
Trên đây là Giải Sách bài tập tiếng Anh lớp 10 unit 1 lesson 3 trang 6 7. VnDoc.co, hy vọng rằng tài liệu Giải bài tập SBT tiếng Anh 10 unit 1 Family life lesson 3 sẽ giúp các em ôn tập hiệu quả.
>> Bài tiếp theo: Sách bài tập tiếng Anh lớp 10 unit 2 lesson 1 i Learn Smart World