Ngữ pháp unit 5 lớp 10 Gender equality
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 unit 5 Gender Equality
Ngữ pháp tiếng Anh i-Learn Smart World 10 unit 5 Gender equality tổng hợp những công thức tiếng Anh lớp 10 Smart World trọng tâm xuất hiện trong unit 5 Gender equality lớp 10.
Tài liệu tiếng Anh 10 Smart World do VnDoc.com tự biên soạn, vui lòng KHÔNG sao chép dưới mọi hình thức nhằm mục đích thương mại.
I. To-infinitive / Infinitive with to
* Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm:
- Chủ ngữ của câu: To become a famous singer is her dream.
- Bổ ngữ cho chủ ngữ: What I like is to swim in the sea and then to lie on the warm sand.
- Tân ngữ của động từ: It was late, so we decided to take a taxi home.
- Tân ngữ của tính từ: I’m pleased to see you.
* V + to-inf
- hope: hy vọng
- offer: đề nghị
- expect: mong đợi
- plan: lên kế họach
- refuse: từ chối
- want: muốn
- promise: hứa
- pretend: giả vờ
- fail: thất bại, hỏng
- attempt: cố gắng, nỗ lực
- tend: có khuynh hướng
- threaten: đe dọa
- intend: định
- seem: dường như
- decide: quyết định
- manage: xoay sở, cố gắng
- agree: đồng ý
- ask: yêu cầu
- afford: đáp ứng
- arrange: sắp xếp
- tell: bảo
- appear: hình như
- learn: học/ học cách
- invite: mời
- would like
- offer: cho, tặng, đề nghị
* Trong các cấu trúc:
+ It takes / took + O + thời gian + to-inf
+ chỉ mục đích
+ bổ ngữ cho danh từ hoặc đại từ:
S + V + Noun / pronoun + to-inf
Ex: have some letters to write.
Is there anything to eat?
+ It + be + adj + to-inf : thật … để ..
Ex: It is interesting to study English
+ S + be + adj + to-inf
Ex: I’m happy to receive your latter.
+ S + V + too + adj / adv + to-inf
+ S + V + adj / adv + enough + to-inf
+ S + find / think / believe + it + adj + to-inf
Ex: I find it difficult to learn English vocabulary.
- Sau các từ nghi vấn: what, who, which, when, where, how,… (nhưng thường không dùng sau why)
Ex: I don’t know what to say.
* Note:
- allow / permit/ advise / recommend + O + to-inf
Ex: She allowed me to use her pen.
- allow / permit / advise / recommend + V-ing
Ex: She didn’t allow smoking in her room
II. Bare infinitive / Infinitive without to
* V + O + bare inf
- let
- make
- had better
- would rather
* Note be + made + to-inf
- help + V1 / to-inf
- help + O + V1 / to-inf
- help + O + with + N
Ex: My brother helped me do my homework.
My brother helped me to do my homework.
* Động từ chỉ giác quan
- Các động từ chỉ tri giác: hear, sound, smell, taste, feel, watch, notice, see, listen, find .. + O + V (chỉ sự hoàn tất của hành động – nghe hoặc thấy toàn bộ sự việc diễn ra)
Ex: I saw her get off the bus.
- Các động từ chỉ tri giác: hear, sound, smell, taste, feel, watch, notice, see, listen, find .. + O + V-ing (chỉ sự việc đang diễn ra).
Ex: I smell something burning in the kitchen.
III. Reported speech - Câu trực tiếp gián tiếp
Câu gián tiếp được sử dụng để thuật lại lời nói của một ai đó trước đó.
Khi chuyển từ câu nói trực tiếp sang câu nói gián tiếp có những thay đổi sau:
1. Các đại từ
Các đại từ | Trực tiếp | Gián tiếp |
Subject pronouns | I | Người nói (He/ She/...) |
You | Người nghe ( I/ We/ They/...) | |
We | Người nói (We/ They/...) | |
Object pronouns | me | Người nói (him/ her/...) |
you | Người nghe ( me/ us/ them/...) | |
us | Người nói (us/ them/...) | |
Possessive adjectives (Tính từ sở hữu) | my | Người nói (his/ her/...) |
your | Người nghe ( my/ our/ their/...) | |
our | Người nói (our/ their/...) | |
Possessive pronouns | mine | Người nói (his/ hers/...) |
yours | Người nghe ( mine/ ours/ theirs/...) | |
ours | Người nói (ours/ theirs/...) | |
Demonstratives | this | that |
these | those |
2. Trạng từ chỉ thời gian
Trực tiếp | Gián tiếp |
Today | that day |
Tonight | that night |
Tomorrow | the next day/ the following day |
Tomorrow morning | the next morning |
Yesterday | the day before/ the previous day |
Ago | before |
Now | then |
Next (Tuesday) | the next/ following Tuesday |
Last (Tuesday) | the previous Tuesday/ the Tuesday before |
The day after tomorrow | in two days' time/ two days later |
The day before yesterday | two days before |
Here | there |
3. Thì của động từ LÙI XUỐNG MỘT THÌ TƯƠNG ỨNG
Tên thì | Trực tiếp | Gián tiếp |
Hiện tại đơn | - V(bare)/V(s,es) He said: "I live in a big city." - am/is/are She said: "I am at home." | - Ved/ V (cột 2) He said (that) he lived in a big city. - Was/were She said (that) she was at home. |
Quá khứ đơn | - Ved/V (cột 2) Peter said: "I did it by myself." - Was/were Mary said: "I was in the park last Sunday." | - Had + VPII Peter said (that) he had done it by himself. - Had been Mary said (that) she had been in the park the Sunday before. |
Hiện tại tiếp diễn | Am/is/are + V-ing She said: "we are learning now." | Was/were + V-ing She said (that) she was learning then. |
Quá khứ tiếp diễn | Was/were + V-ing He said: "I was sleeping then." | Had + been + V-ing He said (that) he had been sleeping then |
Hiện tại hoàn thành | Have/has + Vp2 He said: "Someone has stolen my bag." | Had + Vp2 è He said that someonehad stolen his bag |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | Have/has + been + Ving She said: "I have been waiting for you for 3 hours." | Had + been + Ving She said (that) she had been waiting for me for 3 hours. |
Tương lai đơn | Will/shall + V(bare) Lan said: "I will call you tonight." | Would + V(bare) Lan said that she would call me that night.
|
Tương lai gần | Am/is/are + going to + V Huong said: "we are going to have a party next weekend." | Was/were + going to + V Huong said (that) they were going tohave a party the next weekend." |
Động từ khuyết thiếu | Can He said: "I can’t come on time." | Could He said (that) he couldn't come on time. |
Trên đây là Ngữ pháp unit 5 Gender equality tiếng Anh 10 i-Learn Smart World. VnDoc.com hy vọng rằng bài viết trên đây sẽ giúp các em học sinh lớp 10 ôn tập tiếng Anh lớp 10 sách i-Learn Smart World theo từng Unit hiệu quả.