Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Ngữ pháp unit 5 lớp 10 Gender equality

Lớp: Lớp 10
Môn: Tiếng Anh
Bộ sách: I-Learn Smart World
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Ngữ pháp tiếng Anh i-Learn Smart World 10 unit 5 Gender equality tổng hợp những công thức tiếng Anh lớp 10 Smart World trọng tâm xuất hiện trong unit 5 Gender equality lớp 10.

I. To-infinitive / Infinitive with to

* Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm:

- Chủ ngữ của câu: To become a famous singer is her dream.

- Bổ ngữ cho chủ ngữ: What I like is to swim in the sea and then to lie on the warm sand.

- Tân ngữ của động từ: It was late, so we decided to take a taxi home.

- Tân ngữ của tính từ: I’m pleased to see you.

* V + to-inf

- hope: hy vọng

- offer: đề nghị

- expect: mong đợi

- plan: lên kế họach

- refuse: từ chối

- want: muốn

- promise: hứa

- pretend: giả vờ

- fail: thất bại, hỏng

- attempt: cố gắng, nỗ lực

- tend: có khuynh hướng

- threaten: đe dọa

- intend: định

- seem: dường như

- decide: quyết định

- manage: xoay sở, cố gắng

- agree: đồng ý

- ask: yêu cầu

- afford: đáp ứng

- arrange: sắp xếp

- tell: bảo

- appear: hình như

- learn: học/ học cách

- invite: mời

- would like

- offer: cho, tặng, đề nghị

* Trong các cấu trúc:

+ It takes / took + O + thời gian + to-inf

+ chỉ mục đích

+ bổ ngữ cho danh từ hoặc đại từ:

S + V + Noun / pronoun + to-inf

Ex: have some letters to write.

Is there anything to eat?

+ It + be + adj + to-inf : thật … để ..

Ex: It is interesting to study English

+ S + be + adj + to-inf

Ex: I’m happy to receive your latter.

+ S + V + too + adj / adv + to-inf

+ S + V + adj / adv + enough + to-inf

+ S + find / think / believe + it + adj + to-inf

Ex: I find it difficult to learn English vocabulary.

- Sau các từ nghi vấn: what, who, which, when, where, how,… (nhưng thường không dùng sau why)

Ex: I don’t know what to say.

* Note:

- allow / permit/ advise / recommend + O + to-inf

Ex: She allowed me to use her pen.

- allow / permit / advise / recommend + V-ing

Ex: She didn’t allow smoking in her room

II. Bare infinitive / Infinitive without to

* V + O + bare inf

- let

- make

- had better

- would rather

* Note be + made + to-inf

- help + V1 / to-inf

- help + O + V1 / to-inf

- help + O + with + N

Ex: My brother helped me do my homework.

My brother helped me to do my homework. 

* Động từ chỉ giác quan

- Các động từ chỉ tri giác: hear, sound, smell, taste, feel, watch, notice, see, listen, find .. + O + V (chỉ sự hoàn tất của hành động – nghe hoặc thấy toàn bộ sự việc diễn ra)

Ex: I saw her get off the bus.

- Các động từ chỉ tri giác: hear, sound, smell, taste, feel, watch, notice, see, listen, find .. + O + V-ing (chỉ sự việc đang diễn ra).

Ex: I smell something burning in the kitchen.

III. Reported speech - Câu trực tiếp gián tiếp

Câu gián tiếp được sử dụng để thuật lại lời nói của một ai đó trước đó.

I. Một số thay đổi cơ bản khi tường thuật

1. Các đại từ

Các đại từ

Trực tiếp

Gián tiếp

Subject pronouns
(Chủ ngữ)

I

Người nói (He/ She/...)

You

Người nghe ( I/ We/ They/...)

We

Người nói (We/ They/...)

Object pronouns
(Tân ngữ)

me

Người nói (him/ her/...)

you

Người nghe ( me/ us/ them/...)

us

Người nói (us/ them/...)

Possessive adjectives

(Tính từ sở hữu)

my

Người nói (his/ her/...)

your

Người nghe ( my/ our/ their/...)

our

Người nói (our/ their/...)

Possessive pronouns
(Đại từ sở hữu)

mine

Người nói (his/ hers/...)

yours

Người nghe ( mine/ ours/ theirs/...)

ours

Người nói (ours/ theirs/...)

Demonstratives
(Đại từ chỉ định)

this

that

these

those

2. Trạng từ chỉ thời gian

Trực tiếp

Gián tiếp

Today

that day

Tonight

that night

Tomorrow

the next day/ the following day

Tomorrow morning

the next morning

Yesterday

the day before/ the previous day

Ago

before

Now

then

Next (Tuesday)

the next/ following Tuesday

Last (Tuesday)

the previous Tuesday/ the Tuesday before

The day after tomorrow

in two days' time/ two days later

The day before yesterday

two days before

Here

there

3. Thì của động từ LÙI XUỐNG MỘT THÌ TƯƠNG ỨNG

Tên thì

Trực tiếp

Gián tiếp

Hiện tại đơn

- V(bare)/V(s,es)

He said: "I live in a big city."

- am/is/are

She said: "I am at home."

- Ved/ V (cột 2)

He said (that) he lived in a big city.

- Was/were

She said (that) she was at home.

Quá khứ đơn

- Ved/V (cột 2)

Peter said: "I did it by myself."

- Was/were

Mary said: "I was in the park last Sunday."

- Had + VPII

Peter said (that) he had done it by himself.

- Had been

Mary said (that) she had been in the park the Sunday before.

Hiện tại tiếp diễn

Am/is/are + V-ing

She said: "we are learning now."

Was/were + V-ing

She said (that) she was learning then.

Quá khứ tiếp diễn

Was/were + V-ing

He said: "I was sleeping then."

Had + been + V-ing

He said (that) he had been sleeping then

Hiện tại hoàn thành

Have/has + Vp2

He said: "Someone has stolen my bag."

Had + Vp2

è He said that someonehad stolen his bag

 

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Have/has + been + Ving

She said: "I have been waiting for you for 3 hours."

Had + been + Ving

She said (that) she had been waiting for me for 3 hours.

Tương lai đơn

Will/shall + V(bare)

Lan said: "I will call you tonight."

Would + V(bare)

Lan said that she would call me that night.

Tương lai gần

Am/is/are + going to + V

Huong said: "we are going to have a party next weekend."

Was/were + going to + V

Huong said (that) they were going tohave a party the next weekend."

Động từ

khuyết thiếu

Can He said: "I can’t come on time."

Could He said (that) he couldn't come on time.

I. Không thay đổi thì động từ

1. Khi động từ tường thuật ở thì hiện tại hoặc tương lai

Ví dụ: He says: "I have just finished my work."

 He says (that) he has just finished his work.

2. Khi động từ tường thuật ở thì quá khứ, cũng không có thay đổi thì động từ trong những trường hợp sau

a. Tường thuật một sự thật hiển nhiên, một chân lí

Ví dụ: The little boy said: "Mother's mother is grandmother."

 The little boy said mother's mother is grandmother.

b. Khi động từ trong câu trực tiếp có các thì: quá khứ tiếp diễn kết hợp với quá khứ đơn, quá khứ đơn với quá khứ hoàn thành, quá khứ đơn (đi kèm thời gian cụ thể)
Ví dụ:

He said: "I was doing my homework when my mother came in."

 He said (that) he was doing his homework when his mother came in. He said: "I was born in 2000."

 He said (that) he was born in 2000.

c. Khi động từ trong câu trực tiếp có: used to, should, would, could, might, ought to, had better, would rather

Ví dụ: Peter said: "We used to go fishing in the afternoon."

 Peter said (that) they used to go fishing in the afternoon.

d. Khi tường thuật mệnh đề ước muốn với “wish” và “if only”

Ví dụ: He said: "I wish I were taller."

 He said (that) he wished he were taller.

e. Câu điều kiện loại 2, 3

Ví dụ: He said: "If I were you, I would apologize to Linda."

 He said (that) if he were me, he would apologize to Linda.

f. Cấu trúc: "It's (high/about) time..."

Ví dụ: My mother said: "It is high time you washed the dishes."

 My mother said (that) it was high time I washed the dishes.

II. Các loại câu tường thuật

1. Câu tường thuật ở dạng câu kể

Công thức: S + say(s)/said + (that) + S + V

Lưu ý: say(s) /said to sb  tell(s)/told sb

Ví dụ: He said to me: "You are my best friend."

 He told me (that) I was his best friend.

2. Câu tường thuật ở dạng câu hỏi

a. Câu hỏi YES-NO

Công thức: S + asked/wanted to know/wondered if/whether + S + V

Ví dụ:"Did you go with your mother yesterday?" asked he.

 He asked me if/whether I had gone with my mother the day before.

b. Câu hỏi có từ để hỏi

Công thức: S + asked (+O)/wanted to know/wondered + Wh-words/how + S + V

Ví dụ:The teacher asked: "Why didn't you go to class last Friday?"

The teacher asked me why I hadn't gone to class the Friday before.

3. Câu tường thuật với động từ theo sau bằng động từ nguyên thể

- tell/ask sb + to V: bảo/yêu cầu ai làm gì

- advise sb + to V: khuyên ai làm gì

- promise + to V: hứa làm gì

- threaten + to V: đe doạ làm gì

- warn + sb + not to V: cảnh báo không nên làm gì

- invite sb + to V: mời ai làm gì

- remind + sb + to V: nhắc nhở ai làm gì

- encourage sb + to V: khuyến khích ai làm gì

- offer + to V: đề nghị làm gì

- agree + to V: đồng ý làm gì

4. Câu tường thuật với động từ theo sau bằng danh động từ

- accuse sb of + V-ing: buộc tội ai vì làm gì

- admit + V-ing: thừa nhận làm gì

- deny + V-ing: phủ nhận làm gì

- apologize (to sb) for + V-ing: xin lỗi ai vì làm gì

- blame sb for + V-ing: đổ lỗi cho ai vì làm gì

- complain (to sb) about + V-ing: phàn nàn về điều gì

- confess to V-ing: thú nhận làm gì

- congratulate sb on + V-ing: chúc mừng vì làm gì

- criticize sb for V-ing: chỉ trích vì làm gì

- insist on + V-ing: khăng khăng làm gì

- object to + V-ing: phản đối làm gì

- suggest + V-ing: gợi ý/đề nghị làm gì

- thank sb for + V-ing: cảm ơn ai vì làm gì

- warn sb against + V-ing: cảnh báo ai không nên làm gì

Trên đây là Ngữ pháp unit 5 Gender equality tiếng Anh 10 i-Learn Smart World. VnDoc.com hy vọng rằng bài viết trên đây sẽ giúp các em học sinh lớp 10 ôn tập tiếng Anh lớp 10 sách i-Learn Smart World theo từng Unit hiệu quả.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 10 i-Learn Smart World

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm