Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh lớp 10 Unit 2 lesson 2

Giải tiếng Anh 10 unit 2 Entertainment and Leisure lesson 2 trang 15 16 17 nằm trong bộ tài liệu Soạn tiếng Anh 10 i-Learn Smart World theo từng Unit năm 2024 - 2025 trên VnDoc.com đăng tải. Giải Smart World 10 unit 2 lesson 2 bao gồm gợi ý đáp án, file nghe mp3 và hướng dẫn dịch các phần bài tập tiếng Anh xuất hiện trong Lesson 2 unit 2 Entertainment and Leisure SGK i-Learn Smart World lớp 10.

Tiếng Anh lớp 10 i-Learn Smart World unit 2 lesson 2

Soạn tiếng Anh i-Learn Smart World 10 do VnDoc.com tự biên soạn, vui lòng KHÔNG sao chép dưới mọi hình thức.

New words

a. Read the definitions and then fill in the blanks with the new words. Listen and repeat. Đọc các định nghĩa và sau đó điền các từ mới vào chỗ trống. Nghe và nhắc lại.

promise - say you will definitely do something to someone

decide - think carefully about different options and choose one of them

arrange - organize or prepare for something, especially an event to meet other people

refuse - say no to something very strongly

agree - have the same opinion as another person, or say you will do what they asked you

offer - say that you are willing to do something for someone

1. Can I go play now? I promise to clean my room later, Mom.

2. No! I ______________ to help him. He didn't help me last week.

3. I often ______________ to walk my 80-year-old neighbor's dog. She always says yes!

4. Did you ______________ to study abroad or will you study in your hometown?

5. Why don't we ______________ to meet at the movie theater at 7 p.m.?

6. After the meeting, we'll ______________ a company party, so all the new staff can have a chance to meet.

Đáp án

2 - refuse

3 - offer

4 - decide

5 - agree

6 - arrange

Hướng dẫn dịch

hứa - nói rằng bạn chắc chắn sẽ làm điều gì đó với ai đó

quyết định - suy nghĩ cẩn thận về các lựa chọn khác nhau và chọn một trong số chúng

sắp xếp, chuẩn bị - tổ chức hoặc chuẩn bị cho điều gì đó, đặc biệt là một sự kiện để gặp gỡ những người khác

từ chối - nói không với điều gì đó một cách kiên định

đồng ý - có cùng quan điểm với người khác hoặc nói rằng bạn sẽ làm những gì họ yêu cầu bạn

sẵn sàng, đề nghị - nói rằng bạn sẵn sàng làm điều gì đó cho ai đó

1. Con có thể đi chơi ngay bây giờ không? Con hứa sẽ dọn phòng sau, mẹ nhé.

2. Không! Tôi từ chối giúp anh ta. Anh ấy đã không giúp tôi tuần trước.

3. Tôi thường đề nghị dắt con chó hàng xóm 80 tuổi của tôi đi dạo. Cô ấy luôn luôn nói đồng ý!

4. Bạn đã quyết định đi du học hay bạn sẽ học ở quê hương của bạn?

5. Tại sao chúng ta không đồng ý gặp nhau ở rạp chiếu phim vào lúc 7 giờ tối?

6. Sau cuộc họp, chúng tôi sẽ sắp xếp một bữa tiệc công ty, vì vậy tất cả nhân viên mới có thể có cơ hội gặp gỡ.

b. In pairs: Talk about things you did in the last week using the new words. Tell your partner. Theo cặp: Nói về những việc em đã làm trong tuần trước bằng các từ mới. Nói với bạn cùng bàn của em.

Gợi ý

Last week, I decided to visit Da Nang city with my family.

Listening

a. Listen to two friends trying to make plans for the weekend. What is it they want to do? Hãy nghe hai người bạn đang lên kế hoạch cho cuối tuần. Họ muốn làm gì?

Click để nghe

Đáp án

2. go to the movies

b. Now, listen and fill in the blanks. Bây giờ, nghe và điền vào chỗ trống.

Đáp án

2 - arranged

3 - decided

4 - refused

Nội dung bài nghe

Emily: Hey, Jayden, what are you doing this Saturday?

Jayden: I'm busy in the morning. I promised to take my sister to the park. She keeps asking me.

Emily: What about in the afternoon?

Jayden: It's my grandmother's birthday. My mom arranged to have dinner at my grandparent's house. We all have to go.

Emily: That's a shame.

Jayden: Why?

Emily: I want to see the new action movie this weekend. The one with Ranger Parker.

Jayden: Oh, I really want to see that, too. What about Sunday?

Emily: Sunday morning's not good for me.

Jayden: Really?

Emily: My dad decided to take me to the museum.

Jayden: What? Why?

Emily: He says I need to do something educational instead of playing video games all day.

Jayden: Wow! Poor you. What about Sunday afternoon?

Emily: No, I can't do that.

Jayden: Why? Museum again?

Emily: No. My friend, Jill, has a big exam on Monday. I offered to help her study for it at her house.

Jayden: Are you free on Sunday evening?

Emily: Yes, I am.

Jayden: Excellent! Let's go then. And why don't you ask Jill?

Emily: I did. She refused to go. She hates Ranger Parker. She thinks he's a terrible actor.

Jayden: OK. Got to go now. Speak to you later!

Emily: Bye!

c. Read the Conversation Skill box and listen to Task b. audio again. Circle the phrase in the Conversation Skill box that you hear. Đọc hộp Kỹ năng hội thoại và nghe Nhiệm vụ b. một lần nữa. Khoanh tròn cụm từ trong Hộp kỹ năng hội thoại mà em nghe thấy.

Đáp án

Got to (go home) now.

d. Listen and repeat. Nghe và nhắc lại.

e. In pairs: What have you promised, agreed, or arranged to do this week? Theo cặp: Em đã hứa, đồng ý hoặc sắp xếp việc gì trong tuần này?

Gợi ý

This week, I agree to have dinner with my friend, Khanh Linh.

Grammar

a. Listen and repeat. Nghe và nhắc lại.

Click để nghe

- Do you want to play video games with me on Saturday?

- I can't. I arranged to play soccer with my friend.

Hướng dẫn dịch

Cậu có muốn chơi trò chơi điện tử với mình vào thứ bảy không?

Mình không thể, mình đã lên lịch chơi đá bóng với bạn mình rồi.

b. Fill in the blanks. Use the Past Simple and to-infinitives. Điền vào chỗ trống. Sử dụng thì Quá khứ đơn và động từ nguyên mẫu có “to”.

1. Did they arrange to meet at the party? (arrange/meet)

2. My teacher ______________ us a test. (decide/give)

3. They ______________ together on the project. (agree/work)

4. My mom ______________ me a new laptop for my birthday. (promise/buy)

5.______________ you ______________ your grandpa clean the yard? (offer/help)

6. Peter ______________ me use his cell phone. (refuse/let)

Đáp án

2 - decided to give

3 - agreed to work

4 - promised to buy

5 - Did - offer to help

6 -  refused to let

c. Circle the correct verbs. Khoanh tròn các động từ đúng.

Hi, Jessie,

Sorry I can't go to the movies on Saturday morning. I (0) refused/promised to take my little sister to the swimming pool. She wants to learn to swim. I asked my brother to do it, but he (1) refused/agreed to take her. I (2) offered/decided to do all his chores for him, but he still said no. He wants to play video games with his friends. Can we (3) offer/arrange to go to the movies another time? I really want to see this movie. I love Parker Ranger. He's my favorite actor. If you (4) decide/agree to see it anyway, let me know. I'll watch it online instead.

Speak to you soon,

Adam

Đáp án

1 - refused

2 - offered

3 - arrange

4 - decide

d. In pairs: Take turns making and refusing invitations. Theo cặp: Thay phiên nhau thực hiện và từ chối lời mời.

- Do you want to play soccer tonight?

- No, sorry. I promised to go to the movie theater with my brother.

Hướng dẫn dịch

- Bạn có muốn chơi bóng đá tối nay không?

- Không, xin lỗi. Tôi đã hứa sẽ đi xem phim với anh trai của tôi.

Pronunciation

a. Focus on different pronunciations of verb-ed endings. Chú ý vào các cách phát âm khác nhau đuôi -ed của các động từ.

b. Listen to the words and focus on the underlined letters. Nghe các từ sau và chú ý vào các chữ cái được gạch chân.

Click để nghe

decided minded refused

offered promised liked

c. Listen and cross out the word that has the underlined part pronounced differently from the others. Nghe và gạch bỏ từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.

watched

enjoyed

agreed

Đáp án

watched

d. Read the words with the correct sound to a partner. Đọc các từ trên với âm chính xác với bạn cùng bàn của em.

Speaking

a. You're arranging to meet your friend. In pairs: Student A: Fill in the green areas. Student B: Fill in the pink areas. Take turns inviting each other and find time to meet. Em đang sắp xếp để gặp bạn của em. Theo cặp: Học sinh A: Điền vào các ô màu xanh lá cây. Học sinh B: Điền vào các ô màu hồng. Thay phiên mời nhau và tìm thời gian phù hợp để gặp nhau.

- Are you free on Monday morning?

- No, I promised to play soccer with my brother. How about Monday afternoon?

Hướng dẫn dịch

- Cậu có rảnh vào sáng thứ Hai không?

- Không, tôi đã hứa đá bóng với anh trai tôi. Chiều thứ hai thì thế nào?

b. What did you arrange to do and when? Share your ideas with the class. Các em đã sắp xếp thời gian để làm gì và khi nào? Chia sẻ ý tưởng của em với cả lớp.

Gợi ý

We arranged to play volleyball on Saturday morning.

Trên đây là Lesson 2 unit 2 Entertainment and Leisure tiếng Anh lớp 10 i-Learn Smart World đầy đủ nhất. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải SGK tiếng Anh 10 theo từng lesson trên đây sẽ giúp các em ôn tập hiệu quả.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 10 i-Learn Smart World

    Xem thêm