You need to ask your friend for help. Choose your role and plan your messages to make and respond to a request.
Tiếng Anh lớp 10 unit 1 Family life lesson 3 trang 11
Giải Lesson 3 Unit 1 Family life tiếng Anh 10 i-Learn Smart World trang 11 bao gồm đáp án phần bài tập b Speaking giúp các em học sinh cách viết nội dung tin nhắn yêu cầu và trả lời sử dụng ngôn ngữ tin nhắn tiếng Anh.
b. You need to ask your friend for help. Choose your role and plan your messages to make and respond to a request. Think about the following questions. Em cần nhờ bạn bè giúp đỡ. Chọn vai trò của em và sau đó lên kế hoạch tin nhắn để gửi và phản hồi yêu cầu. Hãy nghĩ về những câu hỏi sau.
Who? (Ai?)
Where? (Ở đâu?)
What? (Cái gì?)
When? (Khi nào?)
Why? (Tại sao?)
Gợi ý 1: Sử dụng ngôn ngữ tin nhắn
A: Hey Nga. How r u?
B: Oh, I’m 5. Sup?
A: Can I borrow ur English student book?
B: Why?
A: I lost it & I need yours to use be4 my mother can buy it 4 me.
B: OK! Where will u pick it?
A: At the skul g8.
B: When?
A: 4:30
B: OK.
A: thx. c u l8r.
Gợi ý:
A: Hello, What do you do? I need your help.
B: I do fine. What happened?
A: I forget what Math homework is. Can you give me your copy of Math questions?
B: Ok, I will cope it for you. When will you take it?
A: In the afternoon after having P.E lesson.
B: Where will you take it?
A: At the front door of the school gym.
B: Ok. I got it.
A: Thank you very much. I love you. See you soon.
Hướng dẫn dịch
A: Chào bạn, bạn làm nghề gì? Mình cần bạn giúp.
B: Mình ổn. Có chuyện gì vậy?
A: Mình quên mất bài tập Toán là gì rồi. Bạn có thể cho mình xin đề Toán được không?
B: Được rồi, mình sẽ làm giúp bạn. Khi nào bạn nộp bài?
A: Buổi chiều sau giờ học thể dục.
B: Bạn sẽ nộp bài ở đâu?
A: Trước cửa phòng tập thể dục của trường.
B: Được rồi. Mình hiểu rồi.
A: Cảm ơn bạn rất nhiều. Mình yêu bạn. Hẹn gặp lại bạn sớm.
Gợi ý 2
A: Hi Nam, can you help me with my English homework this Saturday afternoon at my house? I don’t understand some grammar exercises.
B: Sure! I’m free on Saturday afternoon. I’ll come to your house and we can study together.
A: I’m sorry, I can’t help you this Saturday because I have to visit my grandparents. Maybe we can do it on Sunday?
Hướng dẫn dịch
A: Chào Nam, bạn có thể giúp mình làm bài tập tiếng Anh chiều thứ Bảy này ở nhà mình được không? Mình có một số bài tập ngữ pháp chưa hiểu.
B: Được thôi! Chiều thứ Bảy mình rảnh. Mình sẽ đến nhà bạn và chúng ta có thể học cùng nhau.
A: Xin lỗi, mình không thể giúp bạn thứ Bảy này vì mình phải đi thăm ông bà. Hay là chúng ta làm vào Chủ nhật nhé?
Trên đây là 2 bài gợi ý cách viết tin nhắn tiếng Anh lớp 10. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tập tiếng Anh 10 i-Learn Smart World unit 1 Family life khác như: