Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Từ vựng unit 1 lớp 10 Family life

Nằm trong bộ Từ vựng tiếng Anh lớp 10 i-Learn Smart World theo từng Unit, Từ vựng tiếng Anh 10 unit 1 Family life bao gồm toàn bộ Từ mới tiếng Anh lesson 1 - lesson 2 - lesson 3 unit 1 SGK tiếng Anh i-Learn Smart World 10 giúp các em học sinh củng cố kiến thức hiệu quả.

Tài liệu tiếng Anh 10 Smart World do VnDoc.com tự biên soạn, vui lòng KHÔNG sao chép dưới mọi hình thức nhằm mục đích thương mại.

I. Từ vựng tiếng Anh 10 unit 1 Family Life

STTTừ mớiPhân loạiPhiên âmĐịnh nghĩa
1.chore(n)/tʃɔː(r)/công việc vặt
2.clean(v)/kliːn/lau chùi
3.dust(v)/dʌst/phủi bụi
4.mop(v)/mɒp/lau nhà
5.put away(v)/pʊt əˈweɪ/cất dọn, dọn đi
6.tidy(v)/ˈtaɪdi/dọn dẹp
7.vacuum(v)/ˈvækjuːm/hút bụi
8.sweep(v)/swiːp/quét nhà
9.wash(v)/wɒʃ/rửa, giặt
10.easy-going(adj)/ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ/dễ tính, vô tư lự
11.helpful(adj)/ˈhelpfl/có ích, hay giúp đỡ người khác
12.intelligent(adj)/ɪnˈtelɪdʒənt/thông minh
13.kind(adj)/kaɪnd/tốt bụng
14.lazy(adj)/ˈleɪzi/lười biếng
15.personality(n)/ˌpɜːsəˈnæləti/tính cách
16.floor(n)/flɔː(r)/sàn nhà
17.furniture(n)/ˈfɜːnɪtʃə(r)/nội thất
18.untidy(adj)/ʌnˈtaɪdi/bụi bẩn
19.charity(n)/ˈtʃærəti/hội từ thiện
20.unreliable(adj)/ˌʌnrɪˈlaɪəbl/không đáng tin cậy
21.promise(n)/ˈprɒmɪs/lời hứa
22.upset(adj)/ˌʌpˈset/buồn bã, không vui
23.helpful(adj)/ˈhelpfl/hữu ích
24.honest(adj)/ˈɒnɪst/trung thực
25.selfish(adj)/ˈselfɪʃ/ích kỷ
26.funny(adj)/ˈfʌni/vui tính, hài hước
27.angry(adj)/ˈæŋɡri/tức giận
28.expensive(adj)/ɪkˈspensɪv/đắt đỏ
29.remind(v)/rɪˈmaɪnd/nhắc nhở
30.emoji(n)/ɪˈməʊdʒi/biểu tượng cảm xúc
31.symbol(n)/ˈsɪmbl/biểu tượng

Cụm động từ tiếng Anh

1. grow up

Lớn lên, trưởng thành

2. put away

Cất đi

3. find out

Tìm ra

4. help sb around

Giúp đỡ, chia sẻ gánh nặng

5. help out

Giúp ai đó (băng cách cho tiền, làm phần việc của họ)

6. for fun

Chỉ để vui

7. keep one’s promise

Giữ lời hứa

8. laugh out loud

Cười to

9. except for

Ngoại trừ

II. Bài tập từ vựng unit 1 tiếng Anh 10 Smart World có đáp án

Choose the option that best completes the sentences.

1. Use a clean cloth to wipe and ______________ the furniture.

A. put away

B. vacuum

C. dust

D. break

2. “It’s your turn to ______________ the dishes,” said my Mum.

A. sweep

B. mop

C. spend

D. do

3. The garbage is collected ______________, on Wednesday and Saturday.

A. every day

B. twice a week

C. once a week

D. three times

4. A: How ______________ do you do household chores?

B: Almost every day.

A. usually

B. hardly

C. often

D. sometimes

5. My dad is normally relaxed and has a(n) ______________ manner.

A. selfish

B. easygoing

C. intelligent

D. active

Choose the best answer to complete the sentence.

1. People in my country are very warm and ______.

A. dependent

B. friendly

C. serious

D. talkative

2. You are very ______. You always have a lot of new ideas.

A. caring

B. freedom-loving

C. shy

D. creative

3. My little sister doesn’t like to meet new people. She is very ______.

A. funny

B. shy

C. lazy

D. active

4. She has a high I.Q. She’s very _______.

A. reponsible

B. intelligent

C. tall

D. reliable

5. I think Jane is very ______. She is easily hurt by the small things.

A. embarrassed

B. sensitive

C. shy

D. serious

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word in each of the following questions.

1. It is a silly fish that is caught twice with the same bait.

A. every day B. two times C. each week D. one time

2. Though very intelligent, she is nevertheless rather modest.

A. ugly B. beautiful C. generous D. smart

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

1. The suitcase was light to carry, being empty except for two shirts.

A. apart from B. including C. rather than D. regardless of

2. Compared with Sana, I really was a hard working girl, but usually I got lower marks than her.

A. clever B. shy C. lazy D. reliable

ĐÁP ÁN

Choose the option that best completes the sentences.

1 - C; 2 - D; 3 - B; 4 - C; 5 - B;

Choose the best answer to complete the sentence.

1 - B; 2 - D; 3 - B; 4 - B; 5 - B;

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word in each of the following questions.

1 - B; 2 - D;

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

1 - B; 2 - C;

Trên đây là Từ mới unit 1 lớp 10 Family life bộ i-Learn Smart World 10 đầy đủ nhất. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Từ vựng tiếng Anh 10 trọng tâm theo từng Unit trên đây sẽ giúp các em ôn tập hiệu quả.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
16
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 10 i-Learn Smart World

    Xem thêm