Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Sách bài tập tiếng Anh lớp 10 unit 1 lesson 1 i Learn Smart World

i-Learn Smart World 10 workbook giải bài tập unit 1 lesson 1 bao gồm đáp án các phần bài tập trong sách bài tập tiếng Anh lớp 10 i-Learn Smart World unit 1 Family life lesson 1 trang 2 3.

New words Unit 1 lớp 10 Family life lesson 1

a. Fill in the missing letters. Điền vào các chữ cái còn thiếu.

Đáp án

2 - clean the bathroom

3 - sweep the floor

4-  mop the living room

5 - put away the clothes

6 - vacuum the sofa

7 - tidy my room

8 - do the dishes

b. Now, fill in the blanks using the words in Task a. Bây giờ, hãy điền vào chỗ trống bằng cách sử dụng các từ trong bài a.

1. I _______ in the living room once a week. including the TV.

2. Please __________ before you mop it. The broom is in the cupboard.

3. Tonight I need to _________. It’s really messy.

4. After Mom does the laundry. I ___________.

5. Once a week I ____________. including the sink and shower.

6. Can you ____________ floor? Remember to use hot water.

7. After we finish dinner. I’ll __________. You can put them away later.

8. I _____________ on Fridays. I always find potato chips behind the cushions. My little brother is so messy!

Đáp án

2 - sweep the floor

3 - tidy my room

4 - put away the clothes

5 - clean the bathroom

6 - mop the living room

7 -  do the dishes

8 - vacuum the sofa

Listening tiếng Anh lớp 10 unit 1 Family life lesson 1 workbook

a. Listen and number the chores in the order you hear them. Nghe và đánh số các công việc nhà theo thứ tự bạn nghe thấy.

Đáp án

1 - B

2 - A

3 - C

4 - D

Nội dung bài nghe

Boy: Hey Chrity, what's this?

Christy: Oh, it's our schedule of chores for this month. My dad makes it.

Boy: Okay.

Christy: Yeah, our mom's busy now. She has a new job, so we all have to help out.

Boy: I see, so you have to wash the dishes. That's right? How often do you do that?

Christy: I do it every day.

Boy: That's a lot of work. What chores does your sister Sarah do?

Christy: She vacuums the living room.

Boy: How often does Sarah vacuum it?

Christy: She does it 3 times a week.

Boy: What chores does your brother do?

Christy: Which brother I have to remember.

Boy: Oh yeah, your younger brother, Henry. What chores does Henry do?

Christy: He cleans the kitchen floor. He sweeps and then mops it.

Boy: How often does he mop it?

Christy: He does that twice a week.

Boy: I see. And your older brother, Mark. What chores does he do?

Christy: Mark cleans the bathroom.

Boy: How often does he do that?

Christy: Usually, he cleans it 4 times a week.

Boy: Do you have to do anything else?

Christy: Yeah, we all tidy our bedrooms, of course.

Hướng dẫn dịch

Bạn nam: Này Christy, đây là gì vậy?

Christy: Ồ, đó là lịch trình làm việc của chúng mình trong tháng này. Bố mình làm cho nó.

Bạn nam: Mình hiểu rồi.

Christy: Vâng, mẹ mình hiện tại đang bận. Mẹ có một công việc mới, vì vậy tất cả chúng mình phải giúp đỡ.

Bạn nam: Ra vậy, nên bạn phải rửa bát. Đúng không? Bạn làm việc đó bao lâu một lần?

Christy: Mình làm việc đó mỗi ngày.

Bạn nam: Công việc có vẻ nhiều nhỉ. Sarah làm việc nhà gì?

Christy: Em ấy hút bụi phòng khách.

Bạn nam: Sarah thường hút bụi nó bao lâu một lần?

Christy: Em ấy làm điều đó 3 lần một tuần.

Bạn nam: Anh trai của bạn làm những công việc gì?

Christy: Anh nào thì mình phải nhớ nhỉ.

Bạn nam: Ồ được rồi, em trai của bạn, Henry. Henry làm công việc gì?

Christy: Em ấy lau sàn bếp. Em ấy quét và sau đó lau nó.

Bạn nam: Em ấy lau nó bao lâu một lần?

Christy: Em ấy làm điều đó hai lần một tuần.

Bạn nam: Ra vậy. Và anh trai của bạn, Mark. Anh ấy làm những công việc gì?

Christy: Mark dọn dẹp phòng tắm.

Bạn nam: Bao lâu thì anh ấy làm điều đó một lần?

Christy: Thường xuyên, anh ấy làm sạch nó 4 lần một tuần.

Bạn nam: Bạn có phải làm gì nữa không?

Christy: Vâng, tất nhiên, tất cả chúng mình đều dọn dẹp phòng ngủ của mình.

b. Now, listen and write in the name of the family member that does the chore and how often they do it. Bây giờ, hãy nghe và viết tên của thành viên gia đình làm công việc nhà và tần suất họ làm việc đó.

Đáp án

Picture A

Name: Sarah

How often: three times a week

Picture B

Name: Christy

How often: every day

Picture C

Name: Henry

How often: twice a week

Picture D

Name: Mark

How often: four times a week

Grammar tiếng Anh lớp 10 workbook unit 1 Family life lesson 1

a. Unscramble the sentences. Sắp xếp lại từ.

1.do/ do?/ you/ chores/ What

2. the/ I/ clothes./ away/ put

3. chores/ your/ brother/ What/ do?/ does

4. dusts/ He/ furniture./ the

Đáp án

a - What chores do you do?

b - I put away the clothes.

c - What chores does your brother do?

d - He dusts the furniture.

b. Look at the picture and fill in the blanks. Use adverbial phrases of frequency. Nhìn vào hình và điền vào chỗ trống. Sử dụng các cụm từ trạng ngữ về tần suất.

Đáp án

Picture 2:

- How often does your brother tidy up?

- He does it every day.

Picture 3:

- How often do you sweep the floor?

- I do it three times a week.

Picture 4:

- How often does your sister dust the furniture?

- She does it twice a week.

Writing tiếng Anh 10 i-Learn Smart World workbook unit 1 lesson 1

a. Look at the schedule. Write the questions and the answers. Nhìn vào lịch trình. Viết các câu hỏi và câu trả lời.

Đáp án

2.

A: What chores does your sister do?

B: She cleans the bathroom.

A: How often does she clean the bathroom?

B: She does it once a week, on Mondays.

3.

A: What chores does your mom do?

B: She vacuums the living room.

A: How often does she vacuum the living room?

B: She does it three times a week, on Mondays, Wednesdays, and Fridays.

4.

A: What chores does your dad do?

B: He tidies the yard.

A: How often does he tidy the yard?

B: He does it twice a week, on Saturdays and Sundays.

b. Answer the questions. Trả lời các câu hỏi.

1. What chores do you do?

2. How often do you do them?

Gợi ý

1 - I do the dishes, sweep the floor and do the bed.

2 - I do the dishes every day. I sweep the floor twice a week. I do the bed every night.

Trên đây là Giải sách bài tập tiếng Anh lớp 10 unit 1 Family life lesson 1 trang 2 - 3. Ngoài ra, VnDoc.com đã đăng tải nhiều tài liệu tiếng Anh 10 khác giúp các em ôn tập hiệu quả.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 10 i-Learn Smart World

    Xem thêm