Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Ngữ pháp unit 2 lớp 10 Entertainment and Leisure

Lớp: Lớp 10
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Lý thuyết
Bộ sách: I-Learn Smart World
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Nằm trong bộ Ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 i-Learn Smart World theo từng Unit, Ngữ pháp tiếng Anh 10 unit 2 Entertainment and Leisure bao gồm toàn bộ cấu trúc tiếng Anh xuất hiện trong unit 2 SGK tiếng Anh i-Learn Smart World 10 giúp các em học sinh củng cố kiến thức ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm hiệu quả.

I. Cách dùng động từ Do, Play, Go

Do

Kết hợp với các danh từ chỉ hoạt động giải trí hoặc các môn thể thao trong nhà, không liên quan tới trái bóng, thường mang tính cá nhân và không mang tính chiến đấu ganh đua.

Eg: Do aerocics (tập yoga) Do ballet (múa ba-lê)

Play

Kết hợp với các danh từ chỉ môn thể thao liên quan tới trái bóng hoặc một vật tương tự trái bóng như trái cầu/ quả cầu, có tính chất ganh đua với đối thủ khác.

Eg: Play football Play tennis

Go

Thường đi với cấu trúc V-ing, mang tên một môn thể thao hay hoạt động giải trí nào đó.

Eg: Go swimming Go running

II. Gerunds - Danh động từ tiếng Anh

Gerund là danh từ được hình thành bằng cách thêm đuôi -ing (V-ing) vào động từ nguyên mẫu và ở dạng phủ định chúng ta sẽ thêm not ở phía trước. Gerund thường được gọi là danh động từ.

Eg: coming, building, teaching…

Các động từ theo sau bởi V-ing ( danh động từ )

Anticipate: đoán trước

Appreciate: hoan nghênh

Avoid: tránh

Consider: xem xét

Deny: từ chối

delay: trì hoãn

Detest: ghê tởm

Dislike: không thích

Enjoy: thích thú

Escape: trốn khỏi

Suggest: đề nghị

Finish: hoàn tất

Forgive: tha thứ

Involve: có ý định

Keep: tiếp tục

Miss: bỏ lỡ

Postpone: trì hoãn

Prevent: ngăn chặn

Stop: dừng …

 

Ngoài ra, Danh động từ còn được sử dụng sau các cấu trúc câu:

Dùng trong 1 số cấu trúc

- spend time/money + V-ing: dành thời gian làm gì

- I'm busy + V-ing: bận làm gì

- It's no use + V-ing: không có ích gì khi làm gì

- It's (not) worth + V-ing: đáng làm gì

- There's no point in + V-ing:  không có lý nào làm gì

- be/get used to + V-ing: quen làm gì

- be/get accustomed to + V-ing: quen với việc gì

- have difficulty in + V-ing: khó khăn trong việc 

III. To infinitives - Động từ có to tiếng Anh

Infinitives là hình thức động từ nguyên mẫu.

- Có 2 loại động từ nguyên mẫu:

Động từ nguyên mẫu có "to" (to infinitives)

Động từ nguyên dạng không to (bare infinitives).

Các động từ theo sau bởi To infinitives:

afford, agree, arrange, appear, ask, attempt, care, choose, claim, decide, demand, deserve, expect, fail, happen, hesitate, hope, intend, learn, manage, neglect, offer, plan, prepare, pretend, promise, propose, refuse, seem, swear, tend, threaten, vow, wait, want, wish, would like, yearn, urge.

IV. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh 10 unit 2 Entertainment and Leisure

Rewrite the following sentences with the same meaning of the given ones.

1. They ‘ll show Titan at the cinema and they ‘ll release the DVD (before)

🡪__________________________________________________________

2. I ‘ll finish marking the exam and then I’ll tell you your results. (soon)

🡪 __________________________________________________________

3. I saw the film and then I read the book. ( after)

🡪 __________________________________________________________

4. My parent wouldn’t let me stay out late when I was young. (used to)

🡪 __________________________________________________________

5. Daren thinks that wearing a suit to work is appropriate. (likes)

🡪 __________________________________________________________

ĐÁP ÁN

Rewrite the following sentences with the same meaning of the given ones.

1. They 'Il release the DVD before they show/ have show Titan at the cinema.

2. I'll tell you your results as soon as I finish the exam.

3. I read the book after I saw the film.

4. My parent never used to/ used not to let me stay out late when I was young.

5. Daren likes to wear a suit to work is appropriate.

Trên đây là Cấu trúc unit 2 lớp 10 Entertainment and Leisure bộ i-Learn Smart World 10 đầy đủ nhất. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Ngữ pháp tiếng Anh 10 Smart World theo từng Unit trên đây sẽ giúp các em ôn tập hiệu quả. 

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 10 i-Learn Smart World

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm