Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Sách bài tập tiếng Anh 10 unit 10 lesson 2

SBT tiếng Anh 10 Smart World unit 10 lesson 2

Giải SBT tiếng Anh lớp 10 i-Learn Smart World unit 10 New ways to learn lesson 2 bao gồm đáp án các phần bài tập trong Sách bài tập Tiếng Anh 10 Smart World trang 58 59 giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập hiệu quả.

New Words

a. Look at the code and write the correct words. Nhìn vào mã và viết các từ chính xác.

Đáp án

1. interactive

2. teamwork

3. communication

4. creativity

5. flexible:

6. problem-solving

b. Read the clues and do the crossword puzzle. Đọc các gợi ý và thực hiện trò chơi ô chữ.

Đáp án

1. problem-solving

2. creativity

3. teamwork

4. flexible

5.  interactive

6. communication

Listening

a. Listen and number the pictures in the order you hear them. Nghe và đánh số các hình ảnh theo thứ tự bạn nghe thấy.

Đáp án

1 - A. listening to podcasts

2 - C. playing video games in English

3 - D. using an app

4 - B. do an online course in art

b. Now, listen and write True or False. Bây giờ, hãy nghe và viết Đúng hoặc Sai.

1. Podcasts are a flexible way of learning.______________

2. Playing with others helps improve communication skills.______________

3. To win an online game, you need to have good teamwork.______________

4. Chloe’s app won’t help her problem-solving skills.______________

5. Chloe’s mom plans to do an art course online.______________

Đáp án

1. True

2. True

3. True

4. False

5. True

Grammar

a. Read and circle. Đọc và khoanh tròn.

1. Eve: I’ve downloaded this education app. I will/am going to try it this evening.

Dan: I think I will/am going to download it, too.

2. Eve: I am not going to/won’t go bowling on Saturday.

Dan: Really?? I am not going to/won’t go either, then.

3. Eve: I am going to/will go to the mall after school. Do you want to come?

Dan: Yes, I am going to/will.

Đáp án

1. am going to  - will

2. am not going  to - won't go

3. am going to - will

b. Fill in the blanks with the correct form of be going to or will. Điền vào chỗ trống với hình thức chính xác của “be going to” hoặc “will”.

1. Eve: This e-learning app looks useful. I think I ____ download it.

Dan: Yes, it’s really good. I _________ use it this evening.

2. Dan: My brother has decided to play StarClass. He __________ start playing it on the weekend.

Eve: That sounds interesting. Maybe I _____________ play, too.

3. Dan: I’m not sure how to use this app.

Eve: Really? OK, I ________________ show you.

4. Eve: ______________ you _________________ download any podcasts?

Dan: I’m not sure. Maybe I _______________________

Đáp án

1. will/am going to

2. is going to/will

3. will

4. Are you going to/will

Writing

Write the conversation with will and be going to. Use the prompts. Viết cuộc trò chuyện với “be going to” hoặc “will”. Sử dụng lời nhắc.

1. Louise: Hey, Peter/what/do/learn/new way?(1) ___________________________

Peter: Download/app./Use/every day.(2) ___________________________

Louise: Maybe/I/download/too.(3) ___________________________

2. Peter: Hi, Louise./What/you/do/tonight?(4) ___________________________

Louise: Not sure./Maybe/watch/movie/TV. (5) ___________________________

Peter: I/not/think/that/help/you/learn.(6) ___________________________

Đáp án

(1) Hey, Peter. What are you going to do to learn in a new way?

(2) I’ve just downloaded this app. I’m going to use it every day.

(3) Maybe I’ll download it, too.

(4) Hi, Louise. What are you going to do tonight?

(5) I’m not sure. Maybe I’ll watch a movie on TV.

(6) I don’t think that will help you learn.

Trên đây là Giải sách bài tập tiếng Anh lớp 10 unit 10 New ways to learn lesson 2 trang 58 59. VnDoc.com hy vọng rằng bài viết trên đây sẽ giúp các em học sinh lớp 10 ôn tập tiếng Anh lớp 10 i-Learn Smart World hiệu quả.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 10 i-Learn Smart World

    Xem thêm