Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Từ vựng unit 9 lớp 10 Travel and Tourism

Lớp: Lớp 10
Môn: Tiếng Anh
Bộ sách: I-Learn Smart World
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Từ vựng unit 9 Travel and Tourism tiếng Anh 10 i-Learn Smart World

Từ vựng tiếng Anh 10 unit 9 Travel and Tourism nằm trong bộ Từ vựng tiếng Anh lớp 10 i-Learn Smart World theo từng Unit. Từ vựng i-Learn Smart World lớp 10 Unit 9 Travel and Tourism bao gồm toàn bộ Từ mới tiếng Anh lesson 1 - lesson 2 - lesson 3 unit 9 SGK tiếng Anh i-Learn Smart World 10 giúp các em học sinh củng cố kiến thức hiệu quả.

Từ vựng tiếng Anh 10 unit 9 Smart World

STT Từ mới Phân loại Phiên âm Định nghĩa
1. castle (n)  /ˈkɑːsl/  lâu đài
2. heritage (n) /ˈherɪtɪdʒ/ di sản
3. national park (n)  /ˌnæʃnəl ˈpɑːk/  công viên quốc gia
4. sightseeing (n)  /ˈsaɪtsiːɪŋ/  việc tham quan
5. snorkeling (n)  /ˈsnɔːkəlɪŋ/  việc lặn với ống thở
6. tower (n)  /ˈtaʊə(r)/  tòa tháp
7. view (n)  /vjuː/  tầm nhìn, quang cảnh
8. World Heritage site (n)  /ˌwɜːld ˈherɪtɪdʒ saɪt/  di sản thế giới
9. break down (v)   bị hư, bị hỏng
10. delay (v)  /dɪˈleɪ/  làm chậm trễ, hoãn
11. dolphin (n)  /ˈdɒlfɪn/  cá heo
12. fire alarm (n)  /ˈfaɪər əlɑːm/  chuông báo cháy
13. food poisoning (n)  /ˈfuːd pɔɪzənɪŋ/  sự ngộ độc thực phẩm
14. safari (n)  /səˈfɑːri/  cuộc đi săn hoặc quan sát thú
15. steal (v)  /stiːl/  ăn cắp, ăn trộm
16. bungalow (n)  /ˈbʌŋɡələʊ/  nhà một tầng
17. resort (n)  /rɪˈzɔːt/  nhà lưu trú, nghỉ dưỡng

Bài tập Từ vựng tiếng Anh 10 unit 9 Smart World

Choose the best answer to each of the following questions.

1. Tourism sector creates more _____ opportunities.

A.job

B.fund raising

C.profit making

D.attractive

2. A person who moves from one location to another is known as ________.

A.tourist

B.traveller

C.inbound tourist

D.out bound tourist

3. ____ is a key tourism asset.

A.Culture

B.Packages

C.Trekking

D.Hotels

4. ____________ in tourism is defined as all those means that can be beneficially utilized for the purpose of tourism in a given area.

A.People

B.Resources

C.Transport

D.Homes

5. Scuba diving can be associated with ___________.

A.farm tourism

B.eco tourism

C.adventure tourism

D.green tourism

6. ____________ represent a fundamental resource for maritime tourism.

A. Islands

B. Boats

C. Scuba diving

D. Fishes

7. Which one of the following is a pact of adventure tourism?

A.Swimming

B.Bowling

C.Bungee Jumping

D.Chess

8. Destinations that have long insolation periods and few cloudy days are suitable for _____ tourism.

A. summer

B. winter

C. autumn

D. spring

9. Educated tourists who like to try new experiences are known as _______.

A. adventurers

B. warriers

C. dreamers

D. indulgers

10. The ____________ of a destination is the main factor in getting the tourist to visit and spend time at a given destination.

A.Attractiveness

B.Food

C.Trekking

D.Culture

ĐÁP ÁN

Choose the best answer to each of the following questions.

1 - A; 2 - B; 3 - A; 4 - B; 5 - C;

6 - A; 7 - C; 8 - A; 9 - A; 10 - A; 

Trên đây là Từ mới unit 9 lớp 10 Travel and Tourism i-Learn Smart World 10 đầy đủ nhất. VnDoc.com hy vọng rằng bài viết trên đây sẽ giúp các em học sinh lớp 10 ôn tập kiến thức tiếng Anh lớp 10 i-Learn Smart World hiệu quả.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 10 i-Learn Smart World

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm