Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Unit 2

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Tiếng Anh Unit 2 lớp 10: School Talks

Trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Unit 2 có đáp án được giáo viên VnDoc biên soạn nhằm giúp học sinh dễ dàng ghi nhớ lượng từ mới trong Unit 2: School Talks, hỗ trợ quá trình học tập môn Anh lớp 10 đạt hiệu quả.

Mời các bạn tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 10 để nhận thêm những tài liệu hay: Tài liệu học tập lớp 10

Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Unit 2: School Talks có đáp án, hỗ trợ học sinh củng cố kiến thức tiếng Anh 10 đã được học, cũng như làm quen cấu trúc bài kiểm tra trắc nghiệm.

  • Số câu hỏi: 10 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    1. During school year, there are two __________.

    Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Unit 2
  • Câu 2: Nhận biết

    2. Synonym of the word "Interest" is ____________.

    Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Unit 2
  • Câu 3: Nhận biết

    3. An informal talk involving a small group of people or only two.

    Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Unit 2
  • Câu 4: Nhận biết

    4. Antonym of the word "Male" is __________.

    Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Unit 2
  • Câu 5: Nhận biết

    5. "Tìm kiếm" in English is ____________.

    Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Unit 2
  • Câu 6: Nhận biết

    6. Synonym of the word "Household chores" is _______________.

    Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Unit 2
  • Câu 7: Nhận biết

    7. Another word which has the same meaning as "Apartment" is ______

    Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Unit 2
  • Câu 8: Nhận biết

    8. "Safety" means __________.

  • Câu 9: Nhận biết

    9. Synonym of the noun "Profession" is __________.

    Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Unit 2
  • Câu 10: Nhận biết
    10. Match the English word with proper definition.
    i. Crowded a. Đe dọa
    ii. International  b. Đông đúc
    iii. Narrow c. Hồi hộp
    iv. Awful d. Hẹp
    v. Comfortable  e. Kì diệu
    vi. Marvellous f. Khủng khiếp
    vii. Nervous g. Quốc tế
    viii. Threaten h. Thoải mái
    i. Crowded - ...
    ii. International - ...
    iii. Narrow - ....
    iv. Awful - ...
    v. Comfortable - ...
    vi. Marvellous - ...
    vii. Nervous - ...
    viii. Threaten - ...

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Unit 2 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo