i. Ambitious | a. Chín chắn, trưởng thành |
ii. Brilliant | b. Khát vọng lớn |
iii. Humane | c. Nhân đạo |
iv. Intelligent | d. Sáng lạng |
v. Mature | e. Thông minh |
Trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Unit 3
Bài tập Từ vựng Unit 3 Tiếng Anh lớp 10 chương trình cũ
Trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh Unit 3 lớp 10
Trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Unit 3 giúp học sinh dễ dàng ghi nhớ từ mới được học đồng thời rèn luyện ngữ pháp môn Anh lớp 10 đạt hiệu quả thông qua các dạng bài tập trắc nghiệm khác nhau.
Mời các bạn tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 10 để nhận thêm những tài liệu hay: Tài liệu học tập lớp 10
Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Unit 3 được giáo viên VnDoc tổng hợp với các dạng bài tập trắc nghiệm phổ biến trong Tiếng Anh 10, hỗ trợ học sinh ghi nhớ từ mới và biết cách vận dụng chính xác, chuẩn bị cho các bài kiểm tra sắp tới đạt kết quả cao.
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Bạn cần đăng nhập tài khoản Thành viên VnDoc để:
- Xem đáp án
- Nhận 5 lần làm bài trắc nghiệm miễn phí!
Đăng nhập
- 1. Match the English word with the Vietnamese definition.
- i. Ambitious - ....
- ii. Brilliant - ...
- iii. Humane - ...
- iv. Intelligent - ...
- v. Mature - ....
- 2. The Ministry of _________ and ____________: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 3. Giáo dục phổ thông: _________ Education
- 4. "Bối cảnh" in English is _______________.
- 5. Synonym of the word "Studying Overseas" is "Studying ______________".
- 6. Antonym of the word "Employment" is ______________.
- 7. C. V stands for _________________.
- 8. He has a _________ in ____________ from Hanoi University of Science and Technology.
- 9. "Giáo sư" in English is ________________.
- 10. Further details can be _____________ by writing to the above address.
- 11. "Văn phòng Du lịch in English is "______________________".