Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Ngữ pháp Unit 1 lớp 10 A day in the life of ... hệ 7 năm

Nằm trong bộ Lý thuyết tiếng Anh lớp 10 theo từng Unit năm 2021 - 2022, tài liệu Ngữ pháp Unit 1 A day in the life of tiếng Anh lớp 10 hệ 7 năm dưới đây do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Tài liệu Ngữ pháp tiếng Anh liên quan đến Thì Hiện tại đơn & Thì quá khứ đơn. Mời bạn đọc tham khảo chi tiết Ngữ pháp tiếng Anh 10 Unit 1 A day in the life of ... dưới đây!

Xem thêm: Soạn Unit 1 lớp 10 A Day in the life of ... hệ 7 năm

1. Thì hiện tại đơn (The simple present tense)

a. Công thức, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn

TenseUseSignal WordExample

SIMPLE PRESENT

(HIỆN TẠI ĐƠN)

Động từ thường

(+): S + V1 / V(s/es)

(-): S + don’t/ doesn’t + V1

(?): Do / Does + S + V1 …?

Động từ to be:

S + am/ is / are …

- thói quen ở hiện tại

- sự thật, chân lí

- always, usually, often, sometimes, seldom, rarely, never

- every, normally, regularly, occasionally, as a rule …

- She often goes to school late.

- The sun rises in the east.

b. Quy tắc thêm "s" và "es" đối với động từ có chủ từ ở ngôi thứ 3 số ít

Thêm "s" vào hầu hết các động từ có chủ từ ở ngôi thứ 3 số ít

  • I work --- He works
  • You buy --- She buys
  • They ride --- He rides

Thêm "es" vào các động từ có tận cùng bằng ch, sh, x, s, o và z.

  • I watch --- He watches
  • You pass --- She passes
  • They relax --- He relaxes
  • We go --- She goes

Đổi "y" thành "i" và thêm "es" khi động từ tận cùng bằng "y" đứng trước một phụ âm

  • I study --- She studies
  • We hurry --- He hurries

Chỉ thêm "s" vào sau động từ tận cùng bằng "y" nếu "y" đứng trước một nguyên âm

  • I play --- He plays
  • We enjoy --- She enjoys

Một số động từ được chia với chủ từ ở ngôi thứ ba số ít bất quy tắc và bắt buộc phải học thuộc lòng

  • have --- has
  • be --- is/am/are

c. Quy tắc phát âm chữ cái "s" đối với động từ ở ngôi thứ ba số ít

Có 3 cách phát âm khác nhau để phát âm chữ cái "s" khi nó được thêm vào một động từ ở ngôi thứ ba số ít: /s/, /z/, /iz/

 /s/ khi động từ tận cùng bằng các âm /p/, /t/, /k/, /f/

gets, takes, laughs, looks,...

/z/ sau các âm /b/, /d/, /g/, /v/, /m/, /n/, /l/ và sau các nguyên âm

spends, hugs, lives, rides...

tries, stays, agree...

"iz" khi đuôi chuyển sang "es" sau các âm /s/, /z/, /ʤ/, /ʧ/, /ʒ/, /ʃ/

relaxes, freezes, watches,...

2. Trạng từ tần suất (Adverbs of frequency)

- Các trạng từ chỉ tần suất dùng để mô tả mức độ đều dặn của hành động. Các trạng từ này trả lời cho câu hỏi "How often...?"

- Mức độ thể hiện của các trạng từ như sau

  • Always (100%): luôn luôn
  • Usually (99% - 90%): thường thường
  • Often (90% - 75%): thường
  • Sometimes (75% - 25%): thỉnh thoảng
  • Seldom (25% - 10%): hiếm khi
  • rarely (10% - 1%): hiếm
  • never (0%): không bao giờ

Ngoài các trạng từ tần suất trên, ta còn có các cụm trạng từ chỉ tần suất như:

  • every day/ week/ month... (mỗi ngày/ tuần/ tháng...)
  • once a (per) week/ twice a (per) week/ month/ year...

Lưu ý: Các trạng từ tần suất đứng sau động từ TOBE và trước động từ thường.

  • I am never late for school.
  • He always gets up at 6 o'clock in the morning.

"Usually" và "Sometimes" có thể đứng đầu câu hoặc cuối câu

  • Sometimes I go to the cinema.
  • I sometimes go to the cinema.

I go to the cinema sometimes.

Riêng các cụm từ tần suất thì đứng ở cuối câu

  • I go swimming twice a week.
  • We go to the movies once a month.

3. Thì quá khứ đơn (The simple past tense)

a. Công thức, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn

TenseUseSignal WordExample

SIMPLE PAST

(QUÁ KHỨ ĐƠN) 

(+): S + V2 / V-ed

(-): S + didn’t + V1

(?): Did + S + V1 ….?

- hành động xảy ra và chấm dứt ở một thời điểm xác định trong quá khứ

- một chuỗi hành động xảy ra liên tục trong quá khứ

- một thói quen trong quá khứ

yesterday, last week, last month, …ago, in 1990, in the past, …

- She went to London last year.

- The man came to the door, unlocked it, entered the room, went to the bed and lay down on it.

- When we were students, we often went on a picnic every weekend.

b. Cách thành lập thì quá khứ đối với động từ có quy tắc

Nếu động từ tận cùng là một phụ âm, ta thêm "ed"

  • to return --- returned
  • to work --- worked

Nếu động từ tận cùng bằng "e", ta thêm "d" vào sau động từ đó

  • to live --- lived
  • to die --- died

Đối với động từ phát âm 1 âm tiết ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm "ed" nếu đứng trước phụ âm cuối là một nguyên âm

  • to hop --- hopped
  • to rub --- rubbed

Tuy nhiên, ta không gấp đôi phụ âm cuối đối với những phụ âm: w, x, hoặc y (mix--mixed, play--played)

Đối với động từ phát âm 2 âm tiết tận cùng bằng một phụ ấm đứng trước là nguyên âm thì ta chỉ gấp đôi phụ âm khi từ đó được nhấn vào âm thứ hai.

  • to prefer --- preferred

Nếu động từ tận cùng là "y" đúng sau một phụ âm, ta đổi "y" thành "i" và thêm "ed"

  • to worry --- worried
  • to carry --- carried

Nếu động từ tận cùng là "y" đứng sau một nguyên âm thì ta thêm "ed" vào sau đọng từ đó mà không đổi "y" thành "i"

  • to play --- played
  • to annoy --- annoyed

c. Cách phát âm động từ ở quá khứ tận cùng "ed"

Có ba cách phát âm động từ ở quá khứ: /t/, /d/ và /id/

Âm cuối của động từ quá khứ được đọc là /t/ sau những âm /p/, /k/, /f/, /s/, /ʃ/, và /ʧ/

  • to stop --- stopped
  • to work --- worked
  • to watch --- watched
  • to cough --- coughed

Âm cuối được đọc là /d/ sau các âm /b/, /g/, /v/, /z/, /ʒ/, /ʤ/, /m/, /n/, /l/, /r/,... và nguyên âm

  • to rub --- rubbed
  • to live --- lived
  • to play --- played
  • to enjoy --- enjoyed

Âm cuối được đọc là /id/ sau các âm /t/ và /d/

  • to start --- started
  • to decide --- decided
  • to need --- needed

Xem thêm Từ vựng Unit 1 lớp 10 A Day in the life of ... tại: Từ mới tiếng Anh lớp 10 Unit 1 A day in the life of ...

Ngoài ra, VnDoc.com đã tổng hợp bài tập tiếng Anh 10 Unit 1 A day in the life of có đáp án khác nhau giúp các em ôn tập Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm Unit 1 lớp 10 giúp các em nhắc lại kiến thức đã học hiệu quả.

Bài tập Unit 1 lớp 10 A day in the life of ... có đáp án

Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1: A Day in The Life of..

Trắc nghiệm Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Unit 1

Bộ Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1: A Day in The Life of có đáp án

Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Số 3

Trên đây Ngữ pháp Unit 1 tiếng Anh lớp 10 A day in the life of ... đầy đủ nhất. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 10 cả năm khác như:Để học tốt Tiếng Anh lớp 10, Đề thi học kì 1 lớp 10, Đề thi học kì 2 lớp 10, Bài tập Tiếng Anh lớp 10 theo từng Unit trực tuyến,....được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Để chuẩn bị tốt cho năm học 2021 - 2022 sắp tới, mời quý thầy cô, các bậc phụ huynh và các em học sinh tham gia nhóm Facebook: Tài liệu học tập lớp 10 để tham khảo thêm nhiều tài liệu các môn học khác nhau.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 10

    Xem thêm