Từ vựng Unit 9 lớp 10 Undersea World
Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 9 Undersea World
Tài liệu tổng hợp từ vựng Tiếng Anh Unit 9 lớp 10 Undersea world dưới đây nằm trong bộ đề ôn tập Tiếng Anh lớp 10 theo từng Unit năm học 2021 - 2022 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Tài liệu Từ vựng gồm toàn bộ từ mới Tiếng Anh, phân loại từ, cách phát âm từ chuẩn xác và định nghĩa Tiếng Việt dễ hiểu giúp học sinh lớp 10 học thuộc từ vựng một cách hiệu quả.
Mời các bạn tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 10 để nhận thêm những tài liệu hay: Nhóm Tài liệu học tập lớp 10
* Xem thêm trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 9
Trắc nghiệm từ vựng Unit 9 lớp 10: Undersea World hệ 7 năm
A. READING:
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. undersea | ['ʌndəsi:] (adj) | dưới mặt biển |
2. ocean | ['əʊ∫n] (n) | đại dương, biển |
3. Pacific Ocean | [pə'sifik'ou∫n] (n) | Thái Bình Dương |
4. Atlantic Ocean | [ət'læntik'ou∫n] (n) | Đại Tây Dương |
5. Indian Ocean | ['indjən'ou∫n] (n) | Ấn Độ Dương |
6. Antarctic | [æn'tɑ:ktik](adj) | (thuộc) Nam Cực |
7. Antarctic Ocean | (n) | Nam Băng Dương |
8. Arctic | ['ɑ:ktik](adj) | (thuộc) Bắc Cực |
9. Arctic Ocean | (n) | Bắc Băng Dương |
10. gulf | [gʌlf] (n) | vịnh |
11. altogether | [,ɔ:ltə'geđə] (adv) | hoàn toàn, đầy đủ |
12. percent | [pə'sent] (n) | phần trăm |
13. percentage | [pə'sentidʒ] (n) | tỷ lệ |
14. surface | ['sə:fis] (n) | bề mặt |
15. century | ['sent∫əri] (n) | thời kỳ 100 năm; thế kỷ |
16. mystery | ['mistəri] (n) | điều huyền bí, điều thần bí |
17. mysterious | /mɪˈstɪəriəs/ (adj) | huyền bí, thần bí |
18. beneath | [bi'ni:θ] (prep) | ở dưới, thấp kém |
19. overcome | [,ouvə'kʌm] (v) | thắng, chiến thắng |
20. depth | [depθ] (n) | chiều sâu, bề sâu |
21. submarine | [,sʌbmə'ri:n](n) | (hàng hải) tàu ngầm |
22. investigate | [in'vestigeit] (v) | khám phá |
23. investigation | /ɪnˌvestɪˈɡeɪʃn/ (n) | sự điều tra |
24. seabed | ['si:'bed] (n) | đáy biến |
25. sample | ['sɑ:mpl] (n) | mẫu; vật mẫu |
26. marine | [mə'ri:n] (adj) | (thuộc) biển; gần biển |
27. satellite | ['sætəlait] | vệ tinh |
28. range | [reindʒ] (n) | loại |
29. include | [in'klu:d] (v) | bao gồm, gồm có |
30. involve | /ɪnˈvɒlv/ (v) | |
31. temperature | ['temprət∫ə] (n) | nhiệt độ |
32. population | [,pɔpju'lei∫n] (n) | dân cư |
33. exist | [ig'zist] (v) | đã sống; tồn tạ |
34. existence | [ig'zistəns] (n) | sự tiếp tục cuộc sống; sự sống sót |
35. precious | ['pre∫əs] (adj) | quý, quý giá, quý báu |
36. fall into | (phrasal verb) | được chia thành |
37. bottom | ['bɔtəm] (n) | phần dưới cùng; đáy; đáy biển |
38. starfish | ['stɑ:fi∫] (n) | sao biển |
39. shark | [∫ɑ:k] (n) | cá mập |
40. man-eating shark | cá mập trắng | |
41. independently | [,indi'pendəntli] (adv) | độc lập |
42. current | ['kʌrənt] (n) | dòng (nước) |
43. organism | ['ɔ:gənizm] (n) | cơ thể; sinh vật |
44. carry along | (v) | cuốn theo |
45. jellyfish | ['dʒelifi∫] (n) | con sứa |
46. oversized | ['ouvəsaizd] (adj) | quá khổ, ngoại khổ |
47. contribute | [kən'tribju:t] (v) | đóng góp, góp phần |
48. biodiversity | [,baioui dai'və:siti] (n) | đa dạng sinh học |
49. maintain | [mein'tein] (v) | duy trì |
50. at stake | thua, đang lâm nguy, đang bị đe doạ | |
51. refer | [ri'fə:] (v) | quy, quy vào |
52. balanced | ['bælənst] (adj) | cân bằng, ổn định |
53. analyse | ['ænəlaiz] (v) | phân tích |
54. experiment | [iks'periment] (n) | cuộc thí nghiệm; cuộc thử nghiệm |
55. aquatic | /əˈkwætɪk/ (adj) | dưới nước, sống ở dưới nước |
B. SPEAKING:
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. protect | [prə'tekt] (v) | bảo vệ, bảo hộ, che chở |
2. protection | /prəˈtekʃn/ (n) | sự bảo vệ, hành động bảo vệ |
3. to protect someone from/against danger | che chở ai khỏi bị nguy hiểm | |
4. sparingly | ['speəriηli] (adv) | thanh đạm, tiết kiệm |
5. pollute | [pə'lu:t] (v) | làm ô nhiễm, làm nhơ bẩn (nước...) |
6. pollution | /pəˈluːʃn/ (n) | sự ô nhiễm |
7. fish | [fi∫] (v) | câu cá |
8. species | ['spi:∫i:z] (n,pl) | loài |
9. limited | ['limitid] (adj) | hạn chế, có giới hạn |
10. threaten | ['θretn] (v) | doạ, đe doạ, hăm doạ |
11. threatened | (adj) | bị đe doạ |
12. endanger | [in'deindʒə(r)] (v) | gây nguy hiểm |
13. dispose | [dis'pouz] (v) | sắp đặt, sắp xếp, bố trí |
14. line | [lain] (n) | dây, dây thép, dây câu |
15. net | /net/ (n) | lưới |
16. herbicide | ['hə:bisaid] (n) | thuốc diệt cỏ |
17. pesticide | ['pestisaid] (n) | thuốc diệt loài gây hại, thuốc trừ sâu |
18. fertilizer | ['fə:tilaizə] (n) | phân bón |
19. harm | [hɑ:m] (n) | sự tổn hại; sự thiệt hại |
20. harm | [hɑ:m] (v) | làm hại, gây tai hại, làm tổn hại |
21. harmful | /ˈhɑːmfl/ (adj) | gây hại, có hại |
22. release | [ri'li:s] (v) | thả, phóng thích |
23. rest | [rest] (n) | cái còn lại, vật còn lại |
24. consequence | ['kɔnsikwəns] (n) | hậu quả, kết quả |
25. butt | [bʌt] (n) | mẩu thuốc lá (hút còn lại) |
26. hunt | [hʌnt] (v) | đi săn; săn |
27. explosive | [iks'plousiv] (n) | chất nổ |
C. LISTENING:
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. mammal | ['mæml] (n) | động vật có vú |
2. krill | [kril] (n) | loài nhuyễn thể mà cá voi ăn được |
3. whaling | ['weiliη] (n) | sự săn cá voi; nghề săn cá voi |
4. migrate | [mai'greit] (v) | di trú; di cư |
5. migration | /maɪˈɡreɪʃn/ (n) | sự di cư |
6. conservation | [,kɔnsə:'vei∫n] (n) | sự bảo tồn; sự bảo toàn |
7. feed | [fi:d] (n) | sự ăn, sự cho ăn |
8. commission | [kə'mi∫n] (n) | hội đồng; uỷ ban |
9. measure | ['meʒə] (n) | phương sách, biện pháp, cách xử trí |
10. entire | [in'taiə] (adj) | toàn bộ, toàn vẹn, hoàn toàn |
11. bear | [beə] (v) | sinh, sinh sản |
12. calve | [kɑ:v] (v) | đẻ con |
13. calve | [kɑ:v] (n) | cá voi con, bê con |
14. pressure | ['pre∫ə(r)] (n) | sức ép, áp suất, áp lực |
15. allow | [ə'lau] (v) | cho phép |
16. feeding ground | ['fi:diη graund] (n) | bãi cho ăn; bãi nuôi |
D. WRITING:
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. sperm whale | [,spə:mə'seti] (n) | cá nhà táng |
2. carnivore | ['kɑ:nivɔ:] (n) | động vật ăn thịt, cây ăn sâu bọ |
3. squid | [skwid] (n) | mực ống, mồi nhân tạo |
4. diet | ['daiət] (n) | đồ ăn thường ngày,chế độ ăn kiêng |
5. give birth to | sinh sản | |
6. gestation | [dʒes'tei∫n] (n) | sự thai nghén; thời kỳ thai nghén |
7. life span | [‘laifspæn] (n) | tuổi sống, tuổi thọ |
8. risk | [risk] (n) | sự liều, sự mạo hiểm,sự rủi ro, sự nguy hiểm |
9. accidental | [,æksi'dentl] (adj) | tình cờ, ngẫu nhiên |
10. entrap | [in'træp] (v) | đánh bẫy, lừa |
11. entrapment | /ɪnˈtræpmənt/ (n) | hành động đánh bẫy, lừa bất hợp pháp |
12. offspring | ['ɔ:fspriη] (n) | con (của một con vật) |
D. LANGUAGE FOCUS:
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. casual | ['kæʒjuəl] (adj) | tình cờ, bất chợt, ngẫu nhiên |
2. offend | [ə'fend] (v) | làm cho ai bực mình,khó chịu |
3. atmosphere | ['ætməsfiə] (n) | khí quyển |
4. surprised (at) | [sə'praizt] (adj) | ngạc nhiên |
F. Bài tập từ vựng unit 9 lớp 10 Undersea world có đáp án
Fill each gap with a suitable word from the list below
medical, sparingly, threatened, couple, breath, surfaced, heat, concern, world, contribute
1/ Come to the finance conference if you feel you have something to ______
2/ She hadn't slept for two days. She was dizzy and short of ________.
3/ The insurance company wanted me to have a ______.
4/ Different parts of the ______ have very different climate weather.
5/ They _____ the cashier with a sharp knife.
6/ The submarine _______ a few miles off the coast.
7/ What I have to say to Amy doesn't _____ you.
8/ There wasn't enough coal during the war, so we had to use it ______.
9/ She always wore a scarf, even in the ______ of summer.
10/ A ______ of people objected to the proposal, but the vast majority approved of it.
ĐÁP ÁN
Fill each gap with a suitable word from the list below
medical, sparingly, threatened, couple, breath, surfaced, heat, concern, world, contribute
1/ Come to the finance conference if you feel you have something to __contribute____
2/ She hadn't slept for two days. She was dizzy and short of __breath_____.
3/ The insurance company wanted me to have a __medical ____.
4/ Different parts of the ___world ___ have very different climate weather.
5/ They __threatened__ the cashier with a sharp knife.
6/ The submarine __surfaced_____ a few miles off the coast.
7/ What I have to say to Amy doesn't __concern ___ you.
8/ There wasn't enough coal during the war, so we had to use it __sparingly____.
9/ She always wore a scarf, even in the __heat____ of summer.
10/ A __couple ____ of people objected to the proposal, but the vast majority approved of it.
Mời bạn đọc tải trọn bộ nội dung tài liệu tại đây: Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Unit 9: Undersea World. Bên cạnh tài liệu lý thuyết, VnDoc.com đã dăng tải rất nhiều tài liệu luyện tập Tiếng Anh 10 Unit 9 khác như: Bài tập trắc nghiệm môn tiếng Anh lớp 10 Unit 9: Undersea World có đáp án, Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 9: Undersea World có đáp án, Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 10 Unit 9: Undersea World, Bộ bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 9: UNDERSEA WORLD có đáp án
Song song với chương trình cũ của bộ GD - ĐT, VnDoc.com đã đăng tải rất nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 10 chương trình mới khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 10 chương trình mới, Đề thi học kì 1 lớp 10, Đề thi học kì 2 lớp 10, Bài tập Tiếng Anh lớp 10 theo từng Unit trực tuyến,...Mời thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo, download phục vụ việc học tập và giảng dạy.