Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Trắc nghiệm Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Unit 1

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Từ vựng Unit 1 Tiếng Anh lớp 10: A day in the life of ...

Đề thi trắc nghiệm trực tuyến ôn tập Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Unit 1 có đáp án dưới đây nằm trong tài liệu Bài tập Tiếng Anh lớp 10 theo từng Unit mới nhất năm học 2018 - 2019 do VnDoc.com biên tập và đăng tải. Bài tập Từ vựng Tiếng Anh gồm nhiều dạng câu hỏi trắc nghiệm khác nhau giúp các em học sinh lớp 10 học thuộc từ vựng trong Unit 1 một cách hiệu quả nhất. 

Một số bài tập Tiếng Anh lớp 10 khác:

  • Số câu hỏi: 11 câu
  • Số điểm tối đa: 11 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    1. The alarm ________. Tommy wants to turn off it.

    Trắc nghiệm Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 1
  • Câu 2: Nhận biết

    2. Synonym of the word "Friend" is ________.

    Trắc nghiệm Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 1
  • Câu 3: Nhận biết

    3. A temporary structure used to prepare and sell food to the general public.

  • Câu 4: Nhận biết

    4. Synonym of the word "Farmer" is ____________.

    Trắc nghiệm Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 1
  • Câu 5: Nhận biết

    5. Becoming upset because something you hoped for has not happened or been as good, successful, etc. as you expected.

  • Câu 6: Nhận biết

    6. These Vietnamese women are ______________ rice seedlings.

    Trắc nghiệm Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 1
  • Câu 7: Nhận biết

    7. Synonym of the word "Work" is ______________.

    Trắc nghiệm Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 1
  • Câu 8: Nhận biết

    8. Choose the proper word which describes this following picture.

    Trắc nghiệm Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 1
  • Câu 9: Nhận biết

    9. The plane ___________ before we arrived at the airport.

  • Câu 10: Nhận biết

    10. Choose the proper word which describes this following question.

    Trắc nghiệm Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 1
  • Câu 11: Nhận biết

    11. A sudden feeling of great fear that cannot be controlled and prevents you from thinking clearly.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Trắc nghiệm Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo