Bài tập quá khứ tiếp diễn có đáp án
Trắc nghiệm quá khứ tiếp diễn có đáp án
Bài tập quá khứ tiếp diễn có đáp án giúp học sinh nắm vững nắm vững phần ngữ pháp tiếng Anh, biết cách vận dụng và làm quen các dạng bài tập kiểm tra ngữ tiếng Anh cơ bản cũng như nâng cao.
- Bài tập về câu cảm thán - Exclamation
- Bài tập Tiếng Anh về To V và V-ing có đáp án
- Bài tập trắc nghiệm phân biệt To V và Ving
- Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
Bài tập quá khứ tiếp diễn - Past Continuous Tense thuộc bộ đề ôn tập Tiếng Anh cơ bản, hỗ trợ học sinh làm quen các dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao, hỗ trợ ôn luyện ngữ pháp tiếng Anh. Mời các bạn tham khảo.
- Bài 1: Chia động từ ở thì quá khứ tiếp diễn.
- 1. When I phoned my friends, they (play) ________ cards.
- 2. Yesterday at six I (prepare)___________ dinner.
- 3. The kids (play)_______ in the garden when it suddenly rained.
- 4. I (practise)________ the guitar when he came home.
- 5. We (not/cycle) ________ all day.
- 6. What (you/do) ________ at 9 p.m yesterday?
- 7. Most of the time we (sit) _________ in the park.
- 8. Alice hurt herself while she (skate)____________.
- 9. I met my neighbor while I (walk)___________ home from work.
- 10. Sally saw a friend while she (ride)_________ her bicycle along Park St.
- 11. Peter fell asleep while he (study)_________.
- 12. Bob stepped on Jane’s feet while they (dance)__________ together.
- 13. I cut myself while I (shave)_______.
- 14. Mr. and Mrs. Brown burned themselves while they (bake)______ cookies.
- 15. I (listen)________ to the news when she phoned.
- 16. At this time last year, they (build)_________ this house.
- 17. I (drive)________ my car very fast when you called me.
- 18. I (chat)_________ with my friends while my teacher (teach)________ the lesson yesterday.Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
- 19. My father (watch)_________ TV when I got home.
- 20. At this time yesterday, I (prepare)__________ for my son’s birthday party.
- 21. What (you/ do)________ at 8 pm yesterday?
- 22. Where (you/ go)________ when I saw you last weekend?
- 23. They (not go)__________ to school when I met them yesterday.
- 24. I (not do)__________ the housework when my father came home.
- 25. My sister (read)___________ books while my brother (play)_________ football yesterday afternoon.Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
- Bài 2: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn.
While Tom (drive)_____(1)___ down the road yesterday, his cell phone (ring)_____(2)_____. He (answer, not)_____(3)_____ it because he (want)_____(4)_____ to be careful. He (notice)_____(5)_____ many drivers with cell phones. While he (slow)_____(6)_____ down to make a turn, the driver in front of him suddenly (drive)_____(7)_____ off the road into a ditch. Tom (see)____(8)_____ a cell phone in her hand.
- 1.
- 2.
- 3.
- 4.
- 5.
- 6.
- 7.
- 8.