Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 4 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán qua mạng lớp 8 vòng 4

Mời các bạn học sinh lớp 8 tham gia làm bài test Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 4 năm 2015 - 2016 trên trang VnDoc.com để tiếp tục thử sức với vòng 8 của Cuộc thi giải Toán qua mạng năm 2015 - 2016. Bài test có đi kèm với phần đáp án giúp các bạn so sánh đối chiếu kết quả sau khi hoàn thành bài thi.

  • Số câu hỏi: 20 câu
  • Số điểm tối đa: 20 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ Câu 1:
    Giá trị của biểu thức Đề thi violympic toán lớp 8 vòng 4 là: ............484
    Đáp án là:
    Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ Câu 1:
    Giá trị của biểu thức Đề thi violympic toán lớp 8 vòng 4 là: ............484
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x2 + 8x + 12 là: .........-4
    Đáp án là:
    Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x2 + 8x + 12 là: .........-4
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 3: Biết a chia 7 dư 3 khi đó a2 chia cho 7 có số dư là: .............2
    Đáp án là:
    Câu 3: Biết a chia 7 dư 3 khi đó a2 chia cho 7 có số dư là: .............2
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 4: Giá trị của x3 + y3 + 72 với x + y = 14 và xy = 48 là: ..........800
    Đáp án là:
    Câu 4: Giá trị của x3 + y3 + 72 với x + y = 14 và xy = 48 là: ..........800
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 5: Giá trị lớn nhất của biểu thức B = 1 + 3x - x2 là ..........3,25
    Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất
    Đáp án là:
    Câu 5: Giá trị lớn nhất của biểu thức B = 1 + 3x - x2 là ..........3,25
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 6: Cho x + y = 7 và xy = 8. Giá trị của biểu thức x3 + y3 bằng ..........175
    Đáp án là:
    Câu 6: Cho x + y = 7 và xy = 8. Giá trị của biểu thức x3 + y3 bằng ..........175
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 7: Giá trị của x thỏa mãn: 4x(5x - 1) - 10x(2x - 2) - 16 = 0 là x = .........1
    Đáp án là:
    Câu 7: Giá trị của x thỏa mãn: 4x(5x - 1) - 10x(2x - 2) - 16 = 0 là x = .........1
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 8: Cho hình thang cân ABCD (AB // CD). Kẻ đường cao AE của hình thang. Biết AB = 15cm, CD = 26cm. Độ dài đoạn DE là ........ cm.11/2
    Nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản.
    Đáp án là:
    Câu 8: Cho hình thang cân ABCD (AB // CD). Kẻ đường cao AE của hình thang. Biết AB = 15cm, CD = 26cm. Độ dài đoạn DE là ........ cm.11/2
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 9: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có Â - D = 26o.
    Số đo góc A là ..........o.103
    Đáp án là:
    Câu 9: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có Â - D = 26o.
    Số đo góc A là ..........o.103
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 10: Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn (x + 2)2 - 2x2 + 8 = 0 là {..........}-2; 6
    Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
    Đáp án là:
    Câu 10: Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn (x + 2)2 - 2x2 + 8 = 0 là {..........}-2; 6
  • Câu 11: Nhận biết
    Bài 2: Hãy điền giá trị thích hợp vào chỗ chấm. Câu 1:
    Nếu x = 0 và y = 1 thì giá trị của biểu thức x(x - y) + y(x - y) là: ..........-1
    Đáp án là:
    Bài 2: Hãy điền giá trị thích hợp vào chỗ chấm. Câu 1:
    Nếu x = 0 và y = 1 thì giá trị của biểu thức x(x - y) + y(x - y) là: ..........-1
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 2: Rút gọn biểu thức (a + b)3 - (a - b)3 - 6a2 với a = -2 ta được  ...........-16
    Đáp án là:
    Câu 2: Rút gọn biểu thức (a + b)3 - (a - b)3 - 6a2 với a = -2 ta được  ...........-16
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 3: Giá trị của x thỏa mãn x3 - 3x2 - 8x - 54 = 0 là ............6
    Đáp án là:
    Câu 3: Giá trị của x thỏa mãn x3 - 3x2 - 8x - 54 = 0 là ............6
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 4: Giá trị của biểu thức 38,12 - 2. 38,1. 28,1 + 28,12 là ...........100
    Đáp án là:
    Câu 4: Giá trị của biểu thức 38,12 - 2. 38,1. 28,1 + 28,12 là ...........100
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 5: Giá trị của biểu thức x3 - 15x2 + 75x - 125 tại x = -10 là ..........-3375
    Đáp án là:
    Câu 5: Giá trị của biểu thức x3 - 15x2 + 75x - 125 tại x = -10 là ..........-3375
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 6: Giá trị của biểu thức x3/8 + x2y/4 + xy2/6 + y3/27 tại x = -8, y = 6 là: ............-8
    Đáp án là:
    Câu 6: Giá trị của biểu thức x3/8 + x2y/4 + xy2/6 + y3/27 tại x = -8, y = 6 là: ............-8
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 7: Giá trị của biểu thức x2 + xy - 7x - 7y với x = 7; y = 2 là ...........0
    Đáp án là:
    Câu 7: Giá trị của biểu thức x2 + xy - 7x - 7y với x = 7; y = 2 là ...........0
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 8: Với mọi x, giá trị của biểu thức (x - 1)3 - (x + 1)3 - 6(x + 1)(x - 1) bằng .............-8
    Đáp án là:
    Câu 8: Với mọi x, giá trị của biểu thức (x - 1)3 - (x + 1)3 - 6(x + 1)(x - 1) bằng .............-8
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 9: Cho tam giác ABC. Kẻ Cz // AB, By // AC, Cz cắt By tại D. AD giao BC tại O. CHo AD = 8cm. Độ dài AO là .......... cm.4
    Đáp án là:
    Câu 9: Cho tam giác ABC. Kẻ Cz // AB, By // AC, Cz cắt By tại D. AD giao BC tại O. CHo AD = 8cm. Độ dài AO là .......... cm.4
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 10: Chữ số tận cùng của lũy thừa 456655 là ...........6
    Đáp án là:
    Câu 10: Chữ số tận cùng của lũy thừa 456655 là ...........6

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 4 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo