Nghe - viết: Hai Bà Trưng trang 105 lớp 3 Tập 2 Kết nối tri thức
Giải Tiếng Việt lớp 3 trang 105 Tập 2 Kết nối tri thức
Tiếng Việt 3 trang 105 Bài 23: Hai Bà Trưng - Viết gồm có phần yêu cầu, phần đáp án chuẩn và phần giải thích, hướng dẫn chi tiết cho từng câu hỏi có trong cuốn sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 3 tập 2 thuộc bộ sách Kết nối tri thức.
Bản quyền tài liệu thuộc về VnDoc.
Nghiêm cấm mọi hành vi sao chép với mục đích thương mại.
Câu 1 trang 105 Tiếng Việt 3 Tập 2 Kết nối tri thức
Nghe - viết: Hai Bà Trưng (từ Hai Bà Trưng bước lên đến sạch bóng quân thù).
Hai Bà Trưng
Hai Bà Trưng bước lên bành voi. Đoàn quân rùng rùng lên đường; giáo lao, cung nỏ, rìu búa, khiên mộc cuồn cuộn tràn theo bóng voi ẩn hiện của Hai Bà. Tiếng trống dội lên vòm cây, đập vào sườn đồi, theo suốt đường hành quân.
Thành trì quân giặc lần lượt sụp đổ dưới chân của đoàn quân khởi nghĩa. Tô Định ôm đầu chạy về nước. Đất nước ta sạch bóng quân thù.
theo Văn Lang
Câu 2 trang 105 Tiếng Việt 3 Tập 2 Kết nối tri thức
Chọn tiếng thích hợp thay cho ô vuông:
- trú/chú | ∎ ẩn | ∎ trọng | ∎ ý | chăm ∎ | cô ∎ |
- trợ/chợ | ∎ giúp | hỗ ∎ | hội ∎ | viện ∎ | ∎ nổi |
Hướng dẫn trả lời:
- trú/chú | trú ẩn | chú trọng | chú ý | chăm chú | cô chú |
- trợ/chợ | trợ giúp | hỗ trợ | hội chợ | viện trợ | chợ nổi |
Câu 3 trang 105 Tiếng Việt 3 Tập 2 Kết nối tri thức
Làm bài tập a hoặc b.
a. Chọn tr hoặc ch thay cho ô vuông.
Có ∎ú bé ba tuổi,
Vẫn chẳng ∎ịu nói, cười
Thấy giặc Ân xâm lược
∎ợt vụt cao gấp mười.
Cưỡi ngựa, vung roi sắt
Ra ∎ận, chú hiên ngang
Roi gãy, nhổ ∎e làng
Quật tới tấp, giặc tan.
(Theo Phan Thế Anh)
b. Chọn tiếng trong ngoặc đơn thay cho ô vuông.
Vung đảo ấy bấy giờ
Không thuyền bè qua ∎ (lại/lạy).
Sóng mù mịt bốn bề
∎ (Ai/Ay) mà không sợ ∎ (hãi/hãy)?
∎ (Mai/May) An Tiêm không ∎ (ngại/ngạy)
Có trí, có đôi ∎ (tai/tay)
Có nước, có đất trời
Lo gì không sống nổi!
(Theo Nguyễn Sĩ Đại)
Hướng dẫn trả lời:
a. Chọn tr hoặc ch thay cho ô vuông.
Có chú bé ba tuổi,
Vẫn chẳng chịu nói, cười
Thấy giặc Ân xâm lược
Chợt vụt cao gấp mười.
Cưỡi ngựa, vung roi sắt
Ra trận, chú hiên ngang
Roi gãy, nhổ tre làng
Quật tới tấp, giặc tan.
(Theo Phan Thế Anh)
b. Chọn tiếng trong ngoặc đơn thay cho ô vuông.
Vung đảo ấy bấy giờ
Không thuyền bè qua lại (lại/lạy).
Sóng mù mịt bốn bề
Ai (Ai/Ay) mà không sợ hãi (hãi/hãy)?
Mai (Mai/May) An Tiêm không ngại (ngại/ngạy)
Có trí, có đôi tay (tai/tay)
Có nước, có đất trời
Lo gì không sống nổi!
(Theo Nguyễn Sĩ Đại)
Vận dụng
Kể cho người thân về một nhân vật lịch sử có công với đất nước.
Hướng dẫn trả lời:
HS tham khảo các mẫu kể chuyện tại đây Kể về một anh hùng chống ngoại xâm mà em biết
-----------------------------------------------
>> Tiếp theo: Bài 24: Cùng Bác qua suối - Đọc
Ngoài ra, các em học sinh có thể tham khảo thêm các bài hướng dẫn giải VBT Tiếng Việt lớp 3 Kết nối và giải SGK Tiếng Việt 3 Kết nối tri thức Tập 2 , Tuyển tập văn mẫu lớp 3 Kết nối cùng các Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án chi tiết bám sát chương trình học. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên.