Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tìm m để phương trình có hai nghiệm cùng dấu

Tìm giá trị tham số m để phương trình có hai nghiệm cùng dấu là một dạng toán thường gặp trong đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán được VnDoc biên soạn và giới thiệu tới các bạn học sinh cùng quý thầy cô tham khảo. Nội dung tài liệu sẽ giúp các bạn học sinh học tốt môn Toán lớp 9 hiệu quả hơn. Mời các bạn tham khảo.

A. Cách tìm m để phương trình có hai nghiệm cùng dấu

Cho phương trình bậc hai ax^{2} + bx + c
= 0;(a \neq 0)ax2+bx+c=0;(a0). Để phương trình có:

Hai nghiệm cùng dấu thì \left\{
\begin{matrix}
\Delta \geq 0 \\
ac > 0 \\
\end{matrix} \right.{Δ0ac>0.

Hai nghiệm cùng dương \left\{
\begin{matrix}
\Delta \geq 0 \\
ac > 0 \\
\frac{- b}{a} > 0 \\
\end{matrix} \right.{Δ0ac>0ba>0

Hai nghiệm cùng âm \left\{ \begin{matrix}
\Delta \geq 0 \\
ac > 0 \\
\frac{- b}{a} < 0 \\
\end{matrix} \right.{Δ0ac>0ba<0

B. Bài tập tìm m để phương trình có hai nghiệm cùng dấu

Đề bài 1: Cho phương trình x^{2} -
(2m - 1)x + m - 1 = 0x2(2m1)x+m1=0.

a. Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt

b. Tìm m để phương trình có hai nghiệm cùng dấu

c. Tìm m để phương trình có hai nghiệm cùng dương

d. Tìm m để phương trình có hai nghiệm cùng âm

Hướng dẫn giải

a. Phương trình đã cho là phương trình bậc hai có \left\{ \begin{matrix}
a = 1 \\
b = 2m - 1 \\
c = m - 1 \\
\end{matrix} \right.{a=1b=2m1c=m1

Ta có: \Delta = (2m - 1)^{2} - 4.1.(m -
1)Δ=(2m1)24.1.(m1) = 4m^{2} - 8m + 4 + 1 = (2m -
2)^{2} + 1=4m28m+4+1=(2m2)2+1

(2m - 2)^{2} \geq 0\forall m(2m2)20m \Rightarrow \Delta = (2m - 2)^{2} + 1 \geq
1;\forall mΔ=(2m2)2+11;m nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị tham số m.

b. Phương trình đã cho là phương trình bậc hai có \left\{ \begin{matrix}
a = 1 \\
b = 2m - 1 \\
c = m - 1 \\
\end{matrix} \right.{a=1b=2m1c=m1

Phương trình có hai nghiệm cùng dấu khi \left\{ \begin{matrix}
\Delta \geq 0 \\
ac > 0 \\
\end{matrix} \right.{Δ0ac>0

Hay \left\{ \begin{matrix}
(2m - 2)^{2} + 1 \geq 0 \\
m - 1 > 0 \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow m - 1 > 0 \Leftrightarrow m
> 1{(2m2)2+10m1>0 m1>0m>1

Vậy với m > 1m>1 thì phương trình đã cho có hai nghiệm cùng dấu.

c. Để phương trình có hai nghiệm cùng dương thì \left\{ \begin{matrix}
\Delta \geq 0 \\
ac > 0 \\
\frac{- b}{a} > 0 \\
\end{matrix} \right.{Δ0ac>0ba>0

Hay \left\{ \begin{matrix}
(2m - 2)^{2} + 1 \geq 0 \\
m - 1 > 0 \\
2m - 1 > 0 \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
m > 1 \\
2m > 1 \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow m > 1{(2m2)2+10m1>02m1>0 {m>12m>1 m>1

Vậy với m > 1m>1 thì phương trình đã cho có hai nghiệm cùng dương.

d. Để phương trình có hai nghiệm cùng âm thì \left\{ \begin{matrix}
\Delta \geq 0 \\
ac > 0 \\
\frac{- b}{a} < 0 \\
\end{matrix} \right.{Δ0ac>0ba<0

Hay \left\{ \begin{matrix}
(2m - 2)^{2} + 1 \geq 0 \\
m - 1 > 0 \\
2m - 1 < 0 \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
m > 1 \\
2m < 1 \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
m > 1 \\
m < \frac{1}{2} \\
\end{matrix} \right.\ (VN){(2m2)2+10m1>02m1<0 {m>12m<1 {m>1m<12 (VN)

Vậy không có giá trị nào của tham số m thỏa mãn để phương trình có hai nghiệm cùng âm.

Đề bài 2. Cho phương trình (m +
1)x^{2} - 2(m + 2)x + m + 5 = 0(m+1)x22(m+2)x+m+5=0.

a. Tìm m để phương trình có nghiệm.

b. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.

c. Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.

d. Tìm m để phương trình có hai nghiệm cùng dương.

Hướng dẫn giải

Với m = - 1m=1 phương trình trở thành - 2x + 4 = 0 \Leftrightarrow x =
22x+4=0x=2.

Phương trình có một nghiệm x =
2x=2.

Với m \neq - 1m1 phương trình là phương trình bậc hai có \left\{
\begin{matrix}
a = m + 1 \\
b = 2(m + 2) \\
c = m + 5 \\
\end{matrix} \right.{a=m+1b=2(m+2)c=m+5

Ta có:

\DeltaΔ=(m+2)2(m+1)(m+5)

= m^{2} + 4m + 4 - m^{2} - 6m - 5 = - 2m
- 1=m2+4m+4m26m5=2m1

a. Phương trình có nghiệm khi \DeltaΔ02m10m12

Vậy m \leq - \frac{1}{2}m12 thì phương trình có nghiệm.

b. Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi \DeltaΔ>02m1>0m<12

Vậy m < - \frac{1}{2}m<12m \neq - 1m1 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt.

c. Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi ac < 0ac<0

\Leftrightarrow (m + 1)(m + 5) <
0(m+1)(m+5)<0

\Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
\left\{ \begin{matrix}
m + 1 > 0 \\
m + 5 < 0 \\
\end{matrix} \right.\  \\
\left\{ \begin{matrix}
m + 1 < 0 \\
m + 5 > 0 \\
\end{matrix} \right.\  \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
\left\{ \begin{matrix}
m > - 1 \\
m < - 5 \\
\end{matrix} \right.\ (ktm) \\
\left\{ \begin{matrix}
m < - 1 \\
m > - 5 \\
\end{matrix} \right.\ (tm) \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow - 5 < m < - 1[{m+1>0m+5<0 {m+1<0m+5>0  [{m>1m<5 (ktm){m<1m>5 (tm) 5<m<1

Vậy với - 5 < m < - 15<m<1 thì phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu.

Chú ý:

Giải BPT ( m + 1 )( m + 5 ) < 0 (1) có cách nhanh hơn như sau :

Để (1) xảy ra thì m + 1 và m + 5 là hai số trái dấu.

Ta luôn có m + 1 < m + 5 nên (1) xảy ra khi \left\{ \begin{matrix}
m + 1 < 0 \\
m + 5 > 0 \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
m < - 1 \\
m > - 5 \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow - 5 < m < - 1{m+1<0m+5>0 {m<1m>5 5<m<1

Trường hợp chỉ cần biết kết quả của các BPT dạng như (1), hãy học thuộc từ “ngoài cùng trong khác” và dịch như sau : ngoài khoảng hai nghiệm thì vế trái cùng dấu với hệ số a, trong khoảng hai nghiệm thì vế trái khác dấu với hệ số a ( hệ số a là hệ số lũy thừa bậc hai của vế trái khi khai triển, nghiệm ở đây là nghiệm của đa thức vế trái )

Ví dụ với BPT (1) thì vế trái có hai nghiệm là -1 và -5 , dạng khai triển là m2 + 6m + 5 nên hệ số a là 1 >0. BPT cần vế trái < 0 tức là khác dấu với hệ số a nên m phải trong khoảng hai nghiệm, tức là -5 < m < -1.

Còn BPT ( m + 1 )( m + 5 ) > 0 (2) sẽ cần m ngoài khoảng hai nghiệm (cùng dấu với hệ số a), tức là m < -5 hoặc m > -1

d. Phương trình có hai nghiệm cùng dương khi \left\{ \begin{matrix}
\Delta \geq 0 \\
ac > 0 \\
\frac{- b}{a} > 0 \\
\end{matrix} \right.{Δ0ac>0ba>0

\left\{ \begin{matrix}
- 2m - 1 \geq 0 \\
(m + 1)(m + 5) > 0 \\
\frac{2(m + 2)}{m + 1} > 0 \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
m \leq - \frac{1}{2} \\
(m + 1)(m + 5) > 0 \\
(m + 2)(m + 1) > 0 \\
\end{matrix} \right.{2m10(m+1)(m+5)>02(m+2)m+1>0 {m12(m+1)(m+5)>0(m+2)(m+1)>0\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
m \leq - \frac{1}{2} \\
\left\lbrack \begin{matrix}
m < - 5 \\
m > - 1 \\
\end{matrix} \right.\  \\
\left\lbrack \begin{matrix}
m < - 2 \\
m > - 1 \\
\end{matrix} \right.\  \\
\end{matrix} \right.{m12[m<5m>1 [m<2m>1 \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
m < - 5 \\
- 1 < m < - \frac{1}{2} \\
\end{matrix} \right.[m<51<m<12

Chú ý:

Để tìm nghiệm của hệ bất phương trình (I) ta lấy nháp vẽ một trục số, điền các số mốc lên đó và lấy các vùng nghiệm. Sau đó quan sát để tìm ra vùng nghiệm chung và kết luận.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Thi vào lớp 10

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng