Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Nguyễn Minh Ngọc Văn học Lớp 5

tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với

Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với

+ Tài giỏi

+ Dũng cảm

11
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
11 Câu trả lời
  • Thùy Chi
    Thùy Chi

    Từ đồng nghĩa với từ "tài giỏi" là: xuất chúng, tài ba, tài hoa, tài tình,...

    -Từ đồng nghĩa với từ "dũng cảm"là: gan dạ, mạnh mẽ, can đảm, anh dũng, quả cảm, gan lì, bạo gan, gan góc,...

    -Từ trái nghĩa với từ "Tài giỏi" là: kém cỏi, thất bại,...

    -Từ trái nghĩa với từ "Dũng cảm"là: yếu đuối, hèn nhát, nhút nhát, yếu mềm, nhát gan,...

    Trả lời hay
    16 Trả lời 15/07/21
  • Song Ngư
    Song Ngư

    - từ đồng nghĩa "tài giỏi": Giỏi giang, tài ba,...

    - từ trái nghĩa "tải giỏi": ngu dốt, tồi tề,...

    - từ đồng nghĩa"dũng cảm": quả quyết, kiên cường,...

    - từ trái nghĩa "dũng cảm": hèn nhát ,..

    Trả lời hay
    9 Trả lời 15/07/21
  • Mỡ
    Mỡ

    Từ đồng nghĩa với từ tài giỏi là: giỏi giang, tài năng,

    Trả lời hay
    5 Trả lời 15/07/21
  • Thạch Trí Vũ
    Thạch Trí Vũ

    Từ đồng nghĩa với từ.Lo Lắng


    Trả lời hay
    3 Trả lời 27/01/22
  • Thạch Trí Vũ
    Thạch Trí Vũ

    Từ đồng nghĩa với từ,Lỡ Lắng

    Trả lời hay
    3 Trả lời 27/01/22
  • Thanh Kim
    Thanh Kim

    tìm từ đồng nghĩa với từ tò mò

    Trả lời hay
    2 Trả lời 05/01/22
    • Khang Anh
      Khang Anh

      thăm dò

      0 Trả lời 29/07/22
  • Nguyễn Ngân
    Nguyễn Ngân

    Số cô chẳng giàu thì nghèo ngày ba mươi tết thịt treo trong nhà

    Trả lời hay
    2 Trả lời 06/01/22
  • Cự Giải
    Cự Giải

    Đồng nghĩa với dũng cảm Gan dạ; anh hùng; anh dũng; can đảm; can trường; gan góc; gan lì, bạo gan, quả cảm.

    Trả lời hay
    2 Trả lời 15/07/21
  • Bảo Bình
    Bảo Bình

    Tìm từ trái nghĩa với dũng cảm: nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn,

    Trả lời hay
    2 Trả lời 15/07/21
  • Hoang Mai Phan Hung
    Hoang Mai Phan Hung

    lặn


    0 Trả lời 24/10/21

Văn học

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng