Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập cuối chương 3 Căn thức Cánh Diều

Vndoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Trắc nghiệm Toán 9 chương 3: Căn thức sách Cánh Diều. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Chọn khẳng định sai

    Khẳng định nào sau đây sai?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    - 4\sqrt{3} = - \sqrt{4^{2}.3} = -
\sqrt{48}

    Khẳng định sai là: - 4\sqrt{3} = \sqrt{(
- 4)^{2}.3}

  • Câu 2: Nhận biết
    Tìm biểu thức bằng với biểu thức đã cho

    Biểu thức \sqrt{11 - 4\sqrt{7}} bằng với biểu thức nào sau đây?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \sqrt{11 - 4\sqrt{7}} = \sqrt{\left(
\sqrt{7} ight)^{2} - 2.2.\sqrt{7} + 2^{2}}

    = \sqrt{\left( \sqrt{7} - 2 ight)^{2}}
= \left| \sqrt{7} - 2 ight| = \sqrt{7} - 2

  • Câu 3: Nhận biết
    Rút gọn biểu thức B

    Đơn giản biểu thức B = \sqrt[3]{\left( 4 - 2\sqrt{3} ight)\left(
\sqrt{3} - 1 ight)} thu được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    B = \sqrt[3]{\left( 4 - 2\sqrt{3}
ight)\left( \sqrt{3} - 1 ight)}

    B = \sqrt[3]{\left( 3 - 2\sqrt{3} + 1
ight)\left( \sqrt{3} - 1 ight)}

    B = \sqrt[3]{\left( \sqrt{3} - 1
ight)^{2}\left( \sqrt{3} - 1 ight)}

    B = \sqrt[3]{\left( \sqrt{3} - 1
ight)^{3}} = \sqrt{3} - 1

    Vậy B = \sqrt{3} - 1

  • Câu 4: Nhận biết
    Chọn kết luận đúng

    Trục căn thức ở mẫu của biểu thức C = \frac{45}{10 - 5\sqrt{3}} ta thu được biểu thức mới có dạng a +
b\sqrt{3}. Khi đó:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    C = \frac{45}{10 - 5\sqrt{3}} =
\frac{9}{2 - \sqrt{3}}

    = \frac{9\left( 2 + \sqrt{3}
ight)}{\left( 2 - \sqrt{3} ight)\left( 2 + \sqrt{3}
ight)}

    = \frac{9\left( 2 + \sqrt{3} ight)}{4
- 3} = 18 + 9\sqrt{3}

    \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}
a = 18 \\
b = 9 \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow a.b = 162

  • Câu 5: Vận dụng
    Xác định giá trị của biểu thức S

    Cho biểu thức E
= \frac{\sqrt{x} + 3}{\sqrt{x} - 1}. Giả sử S là tổng tất cả các giá trị của x để biểu thức E đạt giá trị nguyên. Khi đó giá trị của S là:

    Hướng dẫn:

    Điều kiện xác định x \geq 0;x eq
1

    Ta có:

    E = \frac{\sqrt{x} + 3}{\sqrt{x} - 1} =
\frac{\sqrt{x} - 1 + 4}{\sqrt{x} - 1} = 1 + \frac{4}{\sqrt{x} -
1}

    Vì E có giá trị nguyên nên \frac{4}{\sqrt{x} - 1}\mathbb{\in Z}

    \Rightarrow \sqrt{x} - 1 \in U(4) =
\left\{ - 4; - 2; - 1;1;2;4 ight\}

    \Rightarrow \sqrt{x} \in \left\{ 0;2;3;5
ight\} \Rightarrow x \in \left\{ 0;4;9;25 ight\}

    \Rightarrow S = 0 + 4 + 9 + 25 =
38

  • Câu 6: Vận dụng cao
    Rút gọn biểu thức Q

    Đơn giản biểu thức Q = \sqrt{1 + \sqrt{3 + \sqrt{13 + 4\sqrt{3}}}} +
\sqrt{1 - \sqrt{3 - \sqrt{13 - 4\sqrt{3}}}} thu được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    Q = \sqrt{1 + \sqrt{3 + \sqrt{13 +
4\sqrt{3}}}} + \sqrt{1 - \sqrt{3 - \sqrt{13 - 4\sqrt{3}}}}

    Q = \sqrt{1 + \sqrt{3 + \sqrt{12 +
2.2\sqrt{3} + 1}}} + \sqrt{1 - \sqrt{3 - \sqrt{12 - 2.2\sqrt{3} +
1}}}

    Q = \sqrt{1 + \sqrt{3 + \sqrt{\left(
2\sqrt{3} ight)^{2} + 2.2\sqrt{3} + 1^{2}}}} + \sqrt{1 - \sqrt{3 -
\sqrt{\left( 2\sqrt{3} ight)^{2} - 2.2\sqrt{3} + 1^{2}}}}

    Q = \sqrt{1 + \sqrt{3 + \sqrt{\left(
2\sqrt{3} + 1 ight)^{2}}}} + \sqrt{1 - \sqrt{3 - \sqrt{\left(
2\sqrt{3} - 1 ight)^{2}}}}

    Q = \sqrt{1 + \sqrt{3 + 2\sqrt{3} + 1}}
+ \sqrt{1 - \sqrt{3 - 2\sqrt{3} + 1}}

    Q = \sqrt{1 + \sqrt{\left( \sqrt{3}
ight)^{2} + 2\sqrt{3} + 1^{2}}} + \sqrt{1 - \sqrt{\left( \sqrt{3}
ight)^{2} - 2\sqrt{3} + 1^{2}}}

    Q = \sqrt{1 + \sqrt{\left( \sqrt{3} + 1
ight)^{2}}} + \sqrt{1 - \sqrt{\left( \sqrt{3} - 1
ight)^{2}}}

    Q = \sqrt{1 + \sqrt{3} + 1} + \sqrt{1 -
\sqrt{3} - 1}

    Q = \sqrt{2 + \sqrt{3}} + \sqrt{2 -
\sqrt{3}}

    Nhân cả hai vế của biểu thức với \sqrt{2}

    \Rightarrow \sqrt{2}Q =
\sqrt{2}.\left\lbrack \sqrt{2 + \sqrt{3}} + \sqrt{2 - \sqrt{3}}
ightbrack

    \Rightarrow \sqrt{2}Q = \sqrt{4 +
2\sqrt{3}} + \sqrt{4 - 2\sqrt{3}}

    \Rightarrow \sqrt{2}Q = \sqrt{\left(
\sqrt{3} + 1 ight)^{2}} + \sqrt{\left( \sqrt{3} - 1
ight)^{2}}

    \Rightarrow \sqrt{2}Q = \sqrt{3} + 1 +
\sqrt{3} - 1

    \Rightarrow \sqrt{2}Q = 2\sqrt{3}
\Rightarrow Q = \frac{2\sqrt{3}}{\sqrt{2}} = \sqrt{6}

  • Câu 7: Thông hiểu
    Đơn giản biểu thức K

    Xác định giá trị của biểu thức K = \left( 4 - \sqrt{15} ight)\left( \sqrt{10} +
\sqrt{6} ight)\left( 4 + \sqrt{15} ight)?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    K = \left( 4 - \sqrt{15} ight)\left(
\sqrt{10} + \sqrt{6} ight)\left( 4 + \sqrt{15} ight)

    K = 2\left( 4 - \sqrt{15} ight)\left(
\sqrt{5} + \sqrt{3} ight)\left( 4 + \sqrt{15} ight)

    K = \left( 4 - \sqrt{15} ight)\left(
\sqrt{5} + \sqrt{3} ight)\left( 8 + 2\sqrt{15} ight)

    K = \left( 4 - \sqrt{15} ight)\left(
\sqrt{5} + \sqrt{3} ight)\left( 5 + 2\sqrt{5}.\sqrt{3} + 3
ight)

    K = \left( 4 - \sqrt{15} ight)\left(
\sqrt{5} + \sqrt{3} ight)\left( \sqrt{5} + \sqrt{3}
ight)

    K = \left( 4 - \sqrt{15} ight)\left(
\sqrt{5} + \sqrt{3} ight)^{2}

    K = \left( 4 - \sqrt{15} ight)\left( 8
+ 2\sqrt{15} ight)

    K = 2.\left( 4 - \sqrt{15} ight)\left(
4 + \sqrt{15} ight)

    K = 2.\left( 4^{2} - 15 ight) = 2.(16
- 15) = 2

  • Câu 8: Nhận biết
    Đơn giản biểu thức chứa căn

    Với x >
0, kết quả của phép tính x\sqrt{\frac{x^{4}}{x^{2}}} là:

    Hướng dẫn:

    Với x > 0 ta có:

    x\sqrt{\frac{x^{4}}{x^{2}}} =
x\sqrt{x^{2}} = x|x| = x^{2}

  • Câu 9: Nhận biết
    Chọn mệnh đề đúng

    Cho biểu thức A =
\sqrt{\left( 6\sqrt{\frac{4}{25}} - \sqrt{\frac{9}{25}}
ight).15}. Mệnh đề nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    A = \sqrt{\left( 6\sqrt{\frac{4}{25}} -
\sqrt{\frac{9}{25}} ight).15}

    A = \sqrt{6.15\sqrt{\left( \frac{2}{5}
ight)^{2}} - 15\sqrt{\left( \frac{3}{5} ight)^{2}}}

    A = \sqrt{36 - 9} = \sqrt{27} =
3\sqrt{3}

    Vậy mệnh đề đúng là: “Giá trị của biểu thức A là một số vô tỉ”.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Thu gọn biểu thức L

    Rút gọn biểu thức L = \sqrt{\frac{3 + \sqrt{5}}{3 - \sqrt{5}}} +
\sqrt{\frac{3 - \sqrt{5}}{3 + \sqrt{5}}} thu được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    L = \sqrt{\frac{3 + \sqrt{5}}{3 -
\sqrt{5}}} + \sqrt{\frac{3 - \sqrt{5}}{3 + \sqrt{5}}}

    L = \sqrt{\frac{\left( 3 + \sqrt{5}
ight)\left( 3 + \sqrt{5} ight)}{\left( 3 - \sqrt{5} ight)\left( 3
+ \sqrt{5} ight)}} + \sqrt{\frac{\left( 3 - \sqrt{5} ight)\left( 3 -
\sqrt{5} ight)}{\left( 3 - \sqrt{5} ight)\left( 3 + \sqrt{5}
ight)}}

    L = \sqrt{\frac{\left( 3 + \sqrt{5}
ight)^{2}}{4}} + \sqrt{\frac{\left( 3 - \sqrt{5}
ight)^{2}}{4}}

    L = \frac{3 + \sqrt{5}}{2} + \frac{3 -
\sqrt{5}}{2} = 3

  • Câu 11: Thông hiểu
    Tính giá trị của biểu thức C

    Cho biểu thức G
= \frac{x - 11}{\sqrt{x - 2} - 3}. Tính giá trị của biểu thức tại x = 23 - 12\sqrt{3}?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    x - 2 = 21 - 12\sqrt{3} = \left(
2\sqrt{3} - 3 ight)^{2}

    \Rightarrow \sqrt{x - 2} = \sqrt{\left(
2\sqrt{3} - 3 ight)^{2}} = 2\sqrt{3} - 3

    Thay các giá trị vừa tìm được vào biểu thức G ta được:

    G = \frac{23 - 12\sqrt{3} -
11}{2\sqrt{3} - 3 - 3} = \frac{12\left( 1 - \sqrt{3}
ight)}{2\sqrt{3}\left( 1 - \sqrt{3} ight)} = 2\sqrt{3}

  • Câu 12: Nhận biết
    Tính giá trị biểu thức

    Giá trị của biểu thức \left( 2\sqrt{18} + 3\sqrt{8} - 6\sqrt{2}
ight):\sqrt{2} bằng

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left( 2\sqrt{18} + 3\sqrt{8} -
6\sqrt{2} ight):\sqrt{2}

    = \left( 2\sqrt{9.2} + 3\sqrt{4.2} -
6\sqrt{2} ight):\sqrt{2}

    = \left( 2.3\sqrt{2} + 3.2\sqrt{2} -
6\sqrt{2} ight):\sqrt{2}

    = \left( 6\sqrt{2} + 6\sqrt{2} -
6\sqrt{2} ight):\sqrt{2} = 6\sqrt{2}:\sqrt{2} = 6

  • Câu 13: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng

    Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T = \frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x} + 3} +
\frac{2\sqrt{x}}{\sqrt{x} - 3} - \frac{3x + 9}{x - 9}?

    Hướng dẫn:

    Điều kiện xác định x \geq 0;x eq
9

    Ta có:

    T = \frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x} + 3} +
\frac{2\sqrt{x}}{\sqrt{x} - 3} - \frac{3x + 9}{x - 9}

    T = \frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x} + 3} +
\frac{2\sqrt{x}}{\sqrt{x} - 3} - \frac{3x + 9}{\left( \sqrt{x} + 3
ight)\left( \sqrt{x} - 3 ight)}

    T = \frac{\sqrt{x}\left( \sqrt{x} - 3
ight)}{\left( \sqrt{x} + 3 ight)\left( \sqrt{x} - 3 ight)} +
\frac{2\sqrt{x}\left( \sqrt{x} + 3 ight)}{\left( \sqrt{x} + 3
ight)\left( \sqrt{x} - 3 ight)} - \frac{3x + 9}{\left( \sqrt{x} + 3
ight)\left( \sqrt{x} - 3 ight)}

    T = \frac{\sqrt{x}\left( \sqrt{x} - 3
ight) + 2\sqrt{x}\left( \sqrt{x} + 3 ight) - 3x - 9}{\left( \sqrt{x}
+ 3 ight)\left( \sqrt{x} - 3 ight)}

    T = \frac{3\sqrt{x} - 9}{\left( \sqrt{x}
+ 3 ight)\left( \sqrt{x} - 3 ight)} = \frac{3}{\sqrt{x} +
3}

    Ta có: x \geq 0 \Rightarrow \sqrt{x} \geq
0;\forall x \geq 0 \Rightarrow \sqrt{x} + 3 \geq 3;\forall x \geq
0

    \Rightarrow M \leq 1

    Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = 0

    Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức T bằng 1.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Xác định giá trị biểu thức M

    Với x = -
\sqrt{2} thì giá trị của biểu thức M = 4x - 2\sqrt{2} + \frac{\sqrt{x^{3} +
2x^{3}}}{\sqrt{x + 2}} bằng bao nhiêu?

    Hướng dẫn:

    Thay x = - \sqrt{2} vào biểu thức ta được:

    M = - 4\sqrt{2} - 2\sqrt{2} +
\frac{\sqrt{- 2\sqrt{2} + 4}}{\sqrt{- \sqrt{2} + 2}}

    M = - 6\sqrt{2} +
\frac{\sqrt{2}\sqrt{\sqrt{2} + 2}}{\sqrt{- \sqrt{2} + 2}}

    M = - 6\sqrt{2} + \sqrt{2} = -
5\sqrt{2}

  • Câu 15: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Cho hai số x;y thỏa mãn x < 0 < yxy = - 3. Giá trị của biểu thức N = x\sqrt{\frac{- 3y}{x}} - y\sqrt{\frac{-
3x}{y}} bằng:

    Hướng dẫn:

    Với x < 0 < y ta có: x = - \sqrt{x^{2}};y = \sqrt{y^{2}}

    Thay các giá trị vừa biến đổi vào biểu thức N ta được:

    N = x\sqrt{\frac{- 3y}{x}} -
y\sqrt{\frac{- 3x}{y}}

    N = - \sqrt{- 3xy} - \sqrt{- 3xy} = -
\sqrt{9} - \sqrt{9} = - 6

  • Câu 16: Nhận biết
    Tìm x để biểu thức có nghĩa

    Điều kiện của x để biểu thức H = 20 + \sqrt{5 - x} có nghĩa là:

    Hướng dẫn:

    Để biểu thức đã cho có nghĩa thì

    5 - x \geq 0 \Rightarrow x \leq
5

  • Câu 17: Thông hiểu
    Tìm x biết

    Nếu \sqrt{5 +
\sqrt{x}} = 4 thì giá trị của x bằng:

    Hướng dẫn:

    Điều kiện xác định x \geq 0

    Ta có:

    \sqrt{5 + \sqrt{x}} = 4 \Leftrightarrow
5 + \sqrt{x} = 16

    \Leftrightarrow \sqrt{x} = 11
\Leftrightarrow x = 121(tm)

    Vậy giá trị x cần tìm là x = 121.

  • Câu 18: Nhận biết
    Biến đổi biểu thức chứa căn

    Khử mẫu căn thức \sqrt{11\frac{11}{120}} ta được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \sqrt{11\frac{11}{120}} =
\sqrt{\frac{1331}{120}} = \frac{11\sqrt{330}}{60}

  • Câu 19: Nhận biết
    Tìm điều kiện xác định của biểu thức

    Điều kiện xác định của biểu thức \frac{\sqrt[3]{1 - x}}{\sqrt{x} +
2}là:

    Hướng dẫn:

    \sqrt[3]{1 - x} xác định với mọi x nên \frac{\sqrt[3]{1 - x}}{\sqrt{x} +
2} xác định khi và chỉ khi \left\{
\begin{matrix}
x \geq 0 \\
\sqrt{x} + 2 eq 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow x \geq 0

    Vậy điều kiện xác định của biểu thức là x
\geq 0.

  • Câu 20: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức P

    Cho biểu thức P
= \frac{1}{\sqrt{x} - 3} - \frac{1}{\sqrt{x} + 3}. Tính giá trị của biểu thức P tại x = 10?

    Hướng dẫn:

    ta có:

    P = \frac{1}{\sqrt{x} - 3} -
\frac{1}{\sqrt{x} + 3}

    P = \frac{\sqrt{x} + 3}{\left( \sqrt{x}
- 3 ight)\left( \sqrt{x} + 3 ight)} - \frac{\sqrt{x} - 3}{\left(
\sqrt{x} - 3 ight)\left( \sqrt{x} + 3 ight)}

    P = \frac{\sqrt{x} + 3 - \sqrt{x} +
3}{\left( \sqrt{x} - 3 ight)\left( \sqrt{x} + 3 ight)}

    P = \frac{6}{x - 9}

    Thay x = 10 vào biểu thức P thu gọn ta được:

    P = \frac{6}{10 - 9} = 6

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (50%):
    2/3
  • Thông hiểu (35%):
    2/3
  • Vận dụng (10%):
    2/3
  • Vận dụng cao (5%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 9 - Cánh diều

Xem thêm