Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kì 1 Toán 9 Cánh Diều Đề 5

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Mời các bạn học cùng thử sức với Đề thi cuối học kì 1 Toán lớp 9 Cánh Diều - có đáp án nha!

  • Thời gian làm: 90 phút
  • Số câu hỏi: 8 câu
  • Số điểm tối đa: 8 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Thông hiểu

    Ghi lời giải bài toán vào ô trống

    a) Tìm căn bậc hai của \frac{4}{25}-4.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    b) Tìm căn bậc ba của \frac{1}{-
125}27.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    c) Tính: \sqrt{27}; \sqrt[3]{- 100}

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    d) So sánh:

    5 + ( - 17)^{23}4 + ( - 17)^{23}

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    - 23.(75)^{15}- 22.(75)^{15}

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    a) Tìm căn bậc hai của \frac{4}{25}-4.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    b) Tìm căn bậc ba của \frac{1}{-
125}27.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    c) Tính: \sqrt{27}; \sqrt[3]{- 100}

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    d) So sánh:

    5 + ( - 17)^{23}4 + ( - 17)^{23}

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    - 23.(75)^{15}- 22.(75)^{15}

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
  • Câu 2: Thông hiểu

    Ghi lời giải bài toán vào ô trống

    Tính giá trị của biểu thức:

    A = \sqrt{20} + 2\sqrt{245} -
\sqrt{500}

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    B = \sqrt{4 - 2\sqrt{3}} + \sqrt{12 +
6\sqrt{3}}

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    Tính giá trị của biểu thức:

    A = \sqrt{20} + 2\sqrt{245} -
\sqrt{500}

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    B = \sqrt{4 - 2\sqrt{3}} + \sqrt{12 +
6\sqrt{3}}

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
  • Câu 3: Vận dụng

    Ghi lời giải bài toán vào ô trống

    1) Cho phương trình: 2x - y = 3 \ \ \ (1) trong hai cặp số (2;1); ( - 3;\frac{1}{2}) cặp số nào là nghiệm của phương trình (1).

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    2) Tìm nghiệm của hệ phương trình sau bằng máy tính cầm tay: \left\{ \begin{matrix}
2x + 3y = - 2 \\
3x - 2y = - 3 \\
\end{matrix} ight..

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    1) Cho phương trình: 2x - y = 3 \ \ \ (1) trong hai cặp số (2;1); ( - 3;\frac{1}{2}) cặp số nào là nghiệm của phương trình (1).

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    2) Tìm nghiệm của hệ phương trình sau bằng máy tính cầm tay: \left\{ \begin{matrix}
2x + 3y = - 2 \\
3x - 2y = - 3 \\
\end{matrix} ight..

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
  • Câu 4: Vận dụng

    Ghi lời giải bài toán vào ô trống

    a) Trong các bất phương trình sau đâu là bất phương trình bậc nhất một ẩn vì sao?

    - x + 2 \leq 0;x^{2} + 1 >
0

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    b) Tìm một số là nghiệm, một số không là nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn tìm được ở câu a).

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    c) Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn tìm được ở câu a).

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    a) Trong các bất phương trình sau đâu là bất phương trình bậc nhất một ẩn vì sao?

    - x + 2 \leq 0;x^{2} + 1 >
0

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    b) Tìm một số là nghiệm, một số không là nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn tìm được ở câu a).

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    c) Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn tìm được ở câu a).

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
  • Câu 5: Vận dụng

    Ghi lời giải bài toán vào ô trống

    Một lạng thịt bò chứa 26g protein, một lạng thịt cá chứa 22g protein. Bác An dự định chỉ bổ sung 70g protein từ thịt bò và thịt cá trong một ngày. Hỏi mỗi ngày Bác An ăn bao nhiêu lạng thịt bò và bao nhiêu lạng thịt cá. Biết tổng số lạng là 3 lạng.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    Một lạng thịt bò chứa 26g protein, một lạng thịt cá chứa 22g protein. Bác An dự định chỉ bổ sung 70g protein từ thịt bò và thịt cá trong một ngày. Hỏi mỗi ngày Bác An ăn bao nhiêu lạng thịt bò và bao nhiêu lạng thịt cá. Biết tổng số lạng là 3 lạng.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
  • Câu 6: Thông hiểu

    Ghi lời giải bài toán vào ô trống

    a) Cho tam giác ABC vuông tại A, có \widehat{B} = 30^{0},AC = \sqrt{3}cm.

    Tính độ dài các cạnh BCAB.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    b) Một cầu thủ sút bóng bị va vào góc trên bên phải của cầu môn và bị bật ngược lại. Biết cầu môn cao 2,4m và khoảng cách từ vị trí sút bóng đến chân cầu môn là 25m. Tính góc tạo bởi đường đi của bóng so với mặt đất (số đo góc làm tròn đến độ).

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    a) Cho tam giác ABC vuông tại A, có \widehat{B} = 30^{0},AC = \sqrt{3}cm.

    Tính độ dài các cạnh BCAB.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    b) Một cầu thủ sút bóng bị va vào góc trên bên phải của cầu môn và bị bật ngược lại. Biết cầu môn cao 2,4m và khoảng cách từ vị trí sút bóng đến chân cầu môn là 25m. Tính góc tạo bởi đường đi của bóng so với mặt đất (số đo góc làm tròn đến độ).

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
  • Câu 7: Nhận biết

    Ghi lời giải bài toán vào ô trống

    Tìm góc nội tiếp, góc ở tâm chắn cung AB của đường tròn (O) trong hình vẽ.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    Tìm góc nội tiếp, góc ở tâm chắn cung AB của đường tròn (O) trong hình vẽ.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
  • Câu 8: Vận dụng

    Ghi lời giải bài toán vào ô trống

    a) Quan sát hình bên. Biết AB, AC lần lượt là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B, C. Tính giá trị của x.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    b) Xác định số đo các cung \widehat{AB},\widehat{BC},\widehat{CA} trong mỗi hình vẽ sau.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    a) Quan sát hình bên. Biết AB, AC lần lượt là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B, C. Tính giá trị của x.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    b) Xác định số đo các cung \widehat{AB},\widehat{BC},\widehat{CA} trong mỗi hình vẽ sau.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi học kì 1 Toán 9 Cánh Diều Đề 5 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo