Tìm từ ngữ chỉ loài vật trong đoạn thơ sau:
Có một chú ếch nọ
Không ai hiểu do đâu
Tự nhiên rơi xuống giếng
Mà giếng lại rất sâu
Có một chú ếch nọ
Không ai hiểu do đâu
Tự nhiên rơi xuống giếng
Mà giếng lại rất sâu
Bộ đề bao gồm các câu hỏi tổng hợp nội dung Luyện từ và câu được học từ Tuần 18 đến Tuần 26 trong chương trình Tiếng Việt lớp 2 Tập 2 Kết nối tri thức.
HS đọc lại các nội dung trước khi làm bài tập:
Tìm từ ngữ chỉ loài vật trong đoạn thơ sau:
Có một chú ếch nọ
Không ai hiểu do đâu
Tự nhiên rơi xuống giếng
Mà giếng lại rất sâu
Có một chú ếch nọ
Không ai hiểu do đâu
Tự nhiên rơi xuống giếng
Mà giếng lại rất sâu
Chọn từ ngữ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau:
Giun đất||Chuột chũi||Bọ hung là loài có ích, vì chúng giúp đất đai tơi xốp, cây cối dễ dàng phát triển bộ rễ hơn.
Giun đất||Chuột chũi||Bọ hung là loài có ích, vì chúng giúp đất đai tơi xốp, cây cối dễ dàng phát triển bộ rễ hơn.
Điền dấu chấm/ dấu phẩy/ dấu chấm than/ dấu chấm hỏi vào ô trống thích hợp:
Xuống tàu, chúng tôi hỏi thăm đường đến nhà thầy. Bố nhẹ nhàng gõ cửa. Ra mở cửa là một cụ già râu tóc đã bạc.
– Con chào thầy ạ! – Bố vừa nói vừa bỏ mũ ra.
– Anh là ai?
– Con là An-béc-tô, học trò cũ của thầy. Con đến thăm thầy ạ.
– Thật hân hạnh quá! Nhưng... anh học với tôi hồi nào nhỉ?
(trích Người thầy đầu tiên của bố tôi)
Xuống tàu, chúng tôi hỏi thăm đường đến nhà thầy. Bố nhẹ nhàng gõ cửa. Ra mở cửa là một cụ già râu tóc đã bạc.
– Con chào thầy ạ! – Bố vừa nói vừa bỏ mũ ra.
– Anh là ai?
– Con là An-béc-tô, học trò cũ của thầy. Con đến thăm thầy ạ.
– Thật hân hạnh quá! Nhưng... anh học với tôi hồi nào nhỉ?
(trích Người thầy đầu tiên của bố tôi)
Chọn từ ngữ thích hợp để điền vào chỗ trống:
Ngày đầu tiên đi học sau Tết, các thầy cô trường em đã cùng nhau trồng||tưới||chăm một hàng cây bàng mới ở phía sau thư viện.
Ngày đầu tiên đi học sau Tết, các thầy cô trường em đã cùng nhau trồng||tưới||chăm một hàng cây bàng mới ở phía sau thư viện.
Tìm từ ngữ chỉ bộ phận của con trâu.
(HS có thể chọn nhiều đáp án)
Tìm từ ngữ chỉ hoạt động của các con vật sống trong rừng.
Nối đúng để tạo câu nêu đặc điểm:
Tìm từ ngữ chỉ sự vật.
(HS có thể chọn nhiều đáp án)
Chọn từ ngữ thích hợp để thay thế cho ✿ trong câu sau:
Chú vẹt có bộ lông ✿ (lòe loẹt, sặc sỡ), thích bắt chước giọng nói của mọi người.
Chú vẹt có bộ lông ✿ (lòe loẹt, sặc sỡ), thích bắt chước giọng nói của mọi người.
Chọn từ ngữ thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau:
Chú chó nhà em được 4 tháng tuổi rồi. Tên của nó là Su. Su có cặp mắt đen sẫm, cái mõm hơi tròn. Hàm răng thì nhọn hoắt, trắng bóng. Su ăn khỏe và rất sạch sẽ. Nó hay nằm trước cửa nhà, đôi tai lúc nào cũng vểnh lên để nghe ngóng.
Chú chó nhà em được 4 tháng tuổi rồi. Tên của nó là Su. Su có cặp mắt đen sẫm, cái mõm hơi tròn. Hàm răng thì nhọn hoắt, trắng bóng. Su ăn khỏe và rất sạch sẽ. Nó hay nằm trước cửa nhà, đôi tai lúc nào cũng vểnh lên để nghe ngóng.
Ghép từ ngữ chỉ sự vật với từ ngữ chỉ đặc điểm để tạo câu có nghĩa.
Tìm các từ ngữ chỉ hành động bảo vệ cây xanh.
(HS có thể chọn nhiều đáp án)
Chọn từ ngữ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau:
Chú chó con có bộ lông màu vàng cam, (mềm mượt, mềm nhũn) như nhung.
Chú chó con có bộ lông màu vàng cam, (mềm mượt, mềm nhũn) như nhung.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: