Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập hàng ngày Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức Tuần 27 Thứ 5

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bộ đề bao gồm các câu hỏi tổng hợp nội dung Luyện từ và câu được học từ Tuần 18 đến Tuần 26 trong chương trình Tiếng Việt lớp 2 Tập 2 Kết nối tri thức.

HS đọc lại các nội dung trước khi làm bài tập:

  1. Mở rộng vốn từ về Thiên nhiên, Muông thú, Vật nuôi, Bảo vệ môi trường, Các loài vật nhỏ bé
  2. Kiểu câu: Câu nêu đặc điểm, Câu nêu đặc điểm của loài vật
  3. Dấu câu: Dấu kết thúc câu (Dấu chấm, Dấu chấm hỏi), Dấu phẩu
  • Thời gian làm: 22 phút
  • Số câu hỏi: 13 câu
  • Số điểm tối đa: 13 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Thông hiểu

    Điền dấu chấm/ dấu chấm than/ dấu chấm hỏi vào ô trống thích hợp:

    a) Các bạn học sinh đang làm gì ?

    b) Các bạn học sinh đang làm bài tập .

    c) Các bạn học sinh ngoan quá !

    Đáp án là:

    a) Các bạn học sinh đang làm gì ?

    b) Các bạn học sinh đang làm bài tập .

    c) Các bạn học sinh ngoan quá !

  • Câu 2: Vận dụng

    Hỏi - đáp về đặc điểm của các sự vật sau:

    Ghép đúng:

    Nương lúa thế nào?
    Ngôi sao thế nào?
    Ruộng lúa thế nào?
    Nương lúa rộng mênh mông. Nương lúa rộng bao la. Ngôi sao lấp lánh. Ruộng lúa chín vàng óng. Ruộng lúa xanh tốt. Ruộng lúa chín vàng ươm.
    Đáp án đúng là:
    Nương lúa thế nào?
    Nương lúa rộng mênh mông. Nương lúa rộng bao la.
    Ngôi sao thế nào?
    Ngôi sao lấp lánh.
    Ruộng lúa thế nào?
    Ruộng lúa chín vàng óng. Ruộng lúa xanh tốt. Ruộng lúa chín vàng ươm.
  • Câu 3: Nhận biết

    Tìm tên của con vật sống trong rừng.

    (HS có thể chọn nhiều đáp án)

  • Câu 4: Thông hiểu

    Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm của các con vật sau.

    Nối đúng:

    con mèo
    con gà trống
    con rùa
    nhanh nhẹn
    dậy sớm
    chậm chạp
    Đáp án đúng là:
    con mèo
    con gà trống
    con rùa
    nhanh nhẹn
    dậy sớm
    chậm chạp
  • Câu 5: Thông hiểu

    Sắp xếp các từ ngữ sau để tạo thành câu nêu đặc điểm:

    • Nước suối
    • trong vắt
    • nên có thể
    • nhìn thấy
    • đáy.
    Thứ tự là:
    • Nước suối
    • trong vắt
    • nên có thể
    • nhìn thấy
    • đáy.
  • Câu 6: Vận dụng

    Chọn từ ngữ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau:

    Cái mào của chú gà trống (đỏ chót, đỏ lừ), đứng thẳng như cái vương miện.

    Đáp án là:

    Cái mào của chú gà trống (đỏ chót, đỏ lừ), đứng thẳng như cái vương miện.

  • Câu 7: Nhận biết

    Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm.

    (HS có thể chọn nhiều đáp án)

  • Câu 8: Nhận biết

    Câu nào sau đây không phải là câu nêu đặc điểm?

  • Câu 9: Nhận biết

    Tìm các từ ngữ chỉ hành động bảo vệ môi trường tự nhiên.

    (HS có thể chọn nhiều đáp án)

  • Câu 10: Vận dụng

    Chọn từ ngữ thích hợp để điền vào chỗ trống:

    Một số bạn nhỏ khi đi chơi công viên đã hái hoa, bẻ cành nên bác bảo vệ phải cắm biển cấm để bảo vệ||chăm sóc vườn hoa.

    Đáp án là:

    Một số bạn nhỏ khi đi chơi công viên đã hái hoa, bẻ cành nên bác bảo vệ phải cắm biển cấm để bảo vệ||chăm sóc vườn hoa.

  • Câu 11: Vận dụng

    Ghép đúng để tạo câu có nghĩa:

    Con sóc
    nhặt quả thông dưới gốc cây.
    Con khỉ
    hăng hái chuyền cành.
    Con tắc kè
    biến đổi màu da để lẩn trốn.
    nhặt quả thông dưới gốc cây. hăng hái chuyền cành. biến đổi màu da để lẩn trốn.
    Đáp án đúng là:
    Con sóc
    nhặt quả thông dưới gốc cây.
    nhặt quả thông dưới gốc cây.
    Con khỉ
    hăng hái chuyền cành.
    hăng hái chuyền cành.
    Con tắc kè
    biến đổi màu da để lẩn trốn.
    biến đổi màu da để lẩn trốn.
    nhặt quả thông dưới gốc cây. hăng hái chuyền cành. biến đổi màu da để lẩn trốn.
  • Câu 12: Thông hiểu

    Nối đúng để tạo câu nêu đặc điểm:

    Hàm răng
    Cái mũi
    Cái đuôi
    trắng, sắc nhọn, đều tăm tắp.
    đen bóng, lúc nào cũng ươn ướt.
    to, dài, có lớp lông dày màu vàng cam.
    Đáp án đúng là:
    Hàm răng
    Cái mũi
    Cái đuôi
    trắng, sắc nhọn, đều tăm tắp.
    đen bóng, lúc nào cũng ươn ướt.
    to, dài, có lớp lông dày màu vàng cam.
  • Câu 13: Thông hiểu

    Kết hợp từ ngữ ở hai cột để tạo câu.

    Chú ốc sên
    Chú ong vò vẽ
    Chú nhện nhỏ
    bò chậm chạp.
    bay rất nhanh.
    giăng tơ rất khéo.
    Đáp án đúng là:
    Chú ốc sên
    Chú ong vò vẽ
    Chú nhện nhỏ
    bò chậm chạp.
    bay rất nhanh.
    giăng tơ rất khéo.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập hàng ngày Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức Tuần 27 Thứ 5 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo