Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập hàng ngày Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức Tuần 27 Thứ 6

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bộ đề bao gồm các câu hỏi tổng hợp nội dung Luyện từ và câu được học từ Tuần 18 đến Tuần 26 trong chương trình Tiếng Việt lớp 2 Tập 2 Kết nối tri thức.

HS đọc lại các nội dung trước khi làm bài tập:

  1. Mở rộng vốn từ về Thiên nhiên, Muông thú, Vật nuôi, Bảo vệ môi trường, Các loài vật nhỏ bé
  2. Kiểu câu: Câu nêu đặc điểm, Câu nêu đặc điểm của loài vật
  3. Dấu câu: Dấu kết thúc câu (Dấu chấm, Dấu chấm hỏi), Dấu phẩu
  • Thời gian làm: 22 phút
  • Số câu hỏi: 13 câu
  • Số điểm tối đa: 13 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Thông hiểu

    Xếp các từ ngữ sau đây vào hai nhóm phù hợp:

    Nhóm 1
    Nhóm 2
    bắt sâu nhổ cỏ dựng hàng rào giẫm lên cỏ đu lên cành chặt cây
    Đáp án đúng là:
    Nhóm 1
    bắt sâu nhổ cỏ dựng hàng rào
    Nhóm 2
    giẫm lên cỏ đu lên cành chặt cây
  • Câu 2: Vận dụng

    Ghép đúng để tạo câu có nghĩa:

    Con ngựa
    chạy vụt qua rất nhanh.
    Con bò rừng
    húc mạnh vào khúc cây để quả chín rụng xuống.
    Con rắn
    chui vào trong bụi cỏ.
    chạy vụt qua rất nhanh. húc mạnh vào khúc cây để quả chín rụng xuống. chui vào trong bụi cỏ.
    Đáp án đúng là:
    Con ngựa
    chạy vụt qua rất nhanh.
    chạy vụt qua rất nhanh.
    Con bò rừng
    húc mạnh vào khúc cây để quả chín rụng xuống.
    húc mạnh vào khúc cây để quả chín rụng xuống.
    Con rắn
    chui vào trong bụi cỏ.
    chui vào trong bụi cỏ.
    chạy vụt qua rất nhanh. húc mạnh vào khúc cây để quả chín rụng xuống. chui vào trong bụi cỏ.
  • Câu 3: Nhận biết

    Tìm từ ngữ chỉ loài vật trong đoạn thơ sau:

    Bờ tre rèm rủ
    Yên giấc cò con
    Một đàn chim non
    Trong cây ngủ ngáy

    Đáp án là:

    Bờ tre rèm rủ
    Yên giấc cò con
    Một đàn chim non
    Trong cây ngủ ngáy

  • Câu 4: Thông hiểu

    Ghép từ ngữ chỉ sự vật với từ ngữ chỉ đặc điểm để tạo câu có nghĩa.

    Cây bàng
    Hoa phượng
    Chồi non
    cao lớn.
    đỏ rực.
    xanh biếc.
    Đáp án đúng là:
    Cây bàng
    Hoa phượng
    Chồi non
    cao lớn.
    đỏ rực.
    xanh biếc.
  • Câu 5: Nhận biết

    Tìm từ ngữ chỉ bộ phận của con chó.

    (HS có thể chọn nhiều đáp án)

  • Câu 6: Thông hiểu

    Tìm từ ngữ chỉ hoạt động của các con vật sống trong rừng.

    con hổ
    săn mồi
    con sóc
    leo trèo
    con hươu
    gặm cỏ
    săn mồi leo trèo gặm cỏ
    Đáp án đúng là:
    con hổ
    săn mồi
    săn mồi
    con sóc
    leo trèo
    leo trèo
    con hươu
    gặm cỏ
    gặm cỏ
    săn mồi leo trèo gặm cỏ
  • Câu 7: Nhận biết

    Câu nào sau đây là câu nêu đặc điểm?

  • Câu 8: Thông hiểu

    Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm của các bộ phận trên cơ thể con chó:

    bộ lông
    móng vuốt
    đôi mắt
    mềm mại bông xù sắc bén sắc nhọn to tròn đen láy trong veo
    Đáp án đúng là:
    bộ lông
    mềm mại bông xù
    móng vuốt
    sắc bén sắc nhọn
    đôi mắt
    to tròn đen láy trong veo
  • Câu 9: Vận dụng

    Chọn từ ngữ chỉ đặc điểm thích hợp để thay thế bông hoa trong câu chỉ đặc điểm sau:

    ✿ (Bộ râu, Bộ lông, Bộ quần áo) của chú chó mềm mượt, bông xù.

    Đáp án là:

    ✿ (Bộ râu, Bộ lông, Bộ quần áo) của chú chó mềm mượt, bông xù.

  • Câu 10: Thông hiểu

    Kết hợp từ ngữ ở hai cột để tạo câu.

    Chú đom đóm
    Con muỗi vằn
    Con chuột chũi
    phát sáng trong đêm.
    khiến mọi người bị ốm.
    đào hang trong lòng đất.
    Đáp án đúng là:
    Chú đom đóm
    Con muỗi vằn
    Con chuột chũi
    phát sáng trong đêm.
    khiến mọi người bị ốm.
    đào hang trong lòng đất.
  • Câu 11: Vận dụng

    Điền dấu phẩy vào vị trí thích hợp và viết lại câu:

    Chiều nay chúng em sẽ dọn dẹp vệ sinh lớp học hành lang và bồn hoa của lớp.

    Chiều nay chúng em sẽ dọn dẹp vệ sinh lớp học, hành lang và bồn hoa của lớp.||Chiều nay chúng em sẽ dọn dẹp vệ sinh lớp học, hành lang và bồn hoa của lớp

    Đáp án là:

    Chiều nay chúng em sẽ dọn dẹp vệ sinh lớp học hành lang và bồn hoa của lớp.

    Chiều nay chúng em sẽ dọn dẹp vệ sinh lớp học, hành lang và bồn hoa của lớp.||Chiều nay chúng em sẽ dọn dẹp vệ sinh lớp học, hành lang và bồn hoa của lớp

  • Câu 12: Vận dụng

    Chọn từ ngữ thích hợp để thay thế cho ✿ trong câu sau:

    Chú gà con có bộ lông vàng (suôn mượt, óng mượt) như màu tia nắng mới.

    Đáp án là:

    Chú gà con có bộ lông vàng (suôn mượt, óng mượt) như màu tia nắng mới.

  • Câu 13: Nhận biết

    Câu văn nào sau đây không thể kết thúc bằng dấu chấm?

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập hàng ngày Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức Tuần 27 Thứ 6 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo