Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm của các bộ phận trên cơ thể con chó:
Bộ đề bao gồm các câu hỏi tổng hợp nội dung Luyện từ và câu được học từ Tuần 18 đến Tuần 26 trong chương trình Tiếng Việt lớp 2 Tập 2 Kết nối tri thức.
HS đọc lại các nội dung trước khi làm bài tập:
Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm của các bộ phận trên cơ thể con chó:
Chọn từ ngữ chỉ đặc điểm thích hợp để thay thế bông hoa trong câu chỉ đặc điểm sau:
✿ (Bộ râu, Bộ lông, Bộ quần áo) của chú chó mềm mượt, bông xù.
✿ (Bộ râu, Bộ lông, Bộ quần áo) của chú chó mềm mượt, bông xù.
Xếp các từ ngữ sau đây vào hai nhóm phù hợp:
Điền dấu phẩy vào vị trí thích hợp và viết lại câu:
Chiều nay chúng em sẽ dọn dẹp vệ sinh lớp học hành lang và bồn hoa của lớp.
→ Chiều nay chúng em sẽ dọn dẹp vệ sinh lớp học, hành lang và bồn hoa của lớp.||Chiều nay chúng em sẽ dọn dẹp vệ sinh lớp học, hành lang và bồn hoa của lớp
Chiều nay chúng em sẽ dọn dẹp vệ sinh lớp học hành lang và bồn hoa của lớp.
→ Chiều nay chúng em sẽ dọn dẹp vệ sinh lớp học, hành lang và bồn hoa của lớp.||Chiều nay chúng em sẽ dọn dẹp vệ sinh lớp học, hành lang và bồn hoa của lớp
Chọn từ ngữ thích hợp để thay thế cho ✿ trong câu sau:
Chú gà con có bộ lông vàng ✿ (suôn mượt, óng mượt) như màu tia nắng mới.
Chú gà con có bộ lông vàng ✿ (suôn mượt, óng mượt) như màu tia nắng mới.
Tìm từ ngữ chỉ loài vật trong đoạn thơ sau:
Bờ tre rèm rủ
Yên giấc cò con
Một đàn chim non
Trong cây ngủ ngáy
Bờ tre rèm rủ
Yên giấc cò con
Một đàn chim non
Trong cây ngủ ngáy
Tìm từ ngữ chỉ hoạt động của các con vật sống trong rừng.
Ghép từ ngữ chỉ sự vật với từ ngữ chỉ đặc điểm để tạo câu có nghĩa.
Ghép đúng để tạo câu có nghĩa:
Câu nào sau đây là câu nêu đặc điểm?
Tìm từ ngữ chỉ bộ phận của con chó.
(HS có thể chọn nhiều đáp án)
Câu văn nào sau đây không thể kết thúc bằng dấu chấm?
Kết hợp từ ngữ ở hai cột để tạo câu.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: