Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 10 sách Kết nối tri thức

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIM TRA CUI HC K II
Môn: TOÁN 10 KT NI TRI THC
I. PHN TRC NGHIM
Câu 1: Cho hàm s
2
21f x x
. Giá tr
2f
bng
A. -3 . B. 3 . C. 4 . D. Không xác
định.
Câu 2: Trong mt phng
Oxy
, đnh ca parabol
2
21y x x
có tọa độ
A.
1; 2
. B.
1;2
. C.
2; 1
. D.
1;2
.
Câu 3: Cho tam thc
. Ta
0fx
vi
Rx
khi và
chi khi:
A.
0
Δ0
a
. B.
0
Δ0
a
. C.
0
Δ0
a
D.
0
Δ0
a
.
Câu 4: Tp nghim của phương trình
2
2 3 5 1 0x x x
A.
1; 6
. B.
1
. C.
. D.
R
Câu 5: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua đim
2;1A
và có vectơ pháp tuyến
2;3n
A.
2 3 5 0xy
. B.
3 2 1 0xy
. C.
2 3 1 0xy
. D.
3 2 8 0xy
Câu 6: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, phương trình tng quát của đường thẳng đi qua hai điểm
2;1A
2;4B
A.
3 4 10 0xy
. B.
3 4 10 0xy
. C.
4 3 5 0xy
. D.
4 3 5 0xy
.
Câu 7: Tính góc giữa hai đường thng
: 3 7 0a x y
: 3 1 0b x y
A.
30
, B.
90
. C.
60
. D.
45
.
Câu 8: Khong cách t điểm
3; 1M
đến đường thng
2
Δ:
12
xt
yt

nm trong khong nào
sau đây?
A.
1;3
. B.
3;5
. C.
7;9
. D.
5;7
.
Câu 9: Trong mt phng vi h trc
Oxy
cho đường tròn
22
:( 2) ( 4) 16C x y
. Đường tròn
C
có to độ tâm
I
và bán kính
R
bng
A.
2; 4 ; 4IR
. B.
2; 4 ; 16IR
. C.
2;4 ; 4IR
. D.
2;4 ; 16IR
.
Câu 10: Trong mt phng vi h to độ
Oxy
, phương trình đường tròn có tâm
3;1I
và đi qua
điểm
2; 1M
A.
22
( 3) ( 1) 5xy
. B.
22
( 3) ( 1) 5xy
.
C.
22
( 3) ( 1) 5xy
. D.
22
( 3) ( 1) 5xy
.
Câu 11: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tc của đường
parabol?
A.
2
6yx
. B.
2
6yx
. C.
2
6xy
. D.
2
6xy
.
Câu 12: Trưng THPT
A
, khi 12 có 11 lp, khi 11 có 10 lp và khi 10 có 12 lp. Thy T
trưng t Toán mun chn mt lớp để d gi. Hi có tt c bao nhiêu cách chn?
A. 3 . B. 33 . C. 11 D. 10 .
Câu 13: Trong t qun áo ca bn Ngc có 10 cái áo sơ mi đôi một khác nhau và 5 cái chân váy
với hoa văn khác nhau. Bạn Ngc mun chn ra mt b quần áo để đi dự tic sinh nht. Hi bn
Ngc có bao nhiêu cách chn?
A. 10 . B. 50 . C. 5 . D. 15 .
Câu 14: Có bao nhiêu cách xếp ch ngi cho 4 bn hc sinh vào dãy có 4 ghê?
A. 4 cách. B. 8 cách. C. 12 cách. D. 24 cách.
Câu 15: Trong mt lp hc có 20 hc sinh n và 15 hc sinh nam. Hi giáo viên ch nhim có
bao nhiêu cách chn: ba hc sinh làm ba nhim v lớp trưởng, lớp phó và bí thư?
A.
3
35
C
. B. 35 !. C.
35
3
A
. D.
3
35
A
.
Câu 16: Cho tp hp
0;1;2;3;4A
. S tp con gm 2 phn t ca
A
A. 10 . B. 8 . C. 16 . D. 20 .
Câu 17: Trong khai trin nh thc Niu-tơn của
4
(2 3)x
có bao nhiêu s hng?
A. 6 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Câu 18: Có 2020 tm th được đánh số t 1 đến 2020. Xét phép th: ly ngu nhiên 5 tm th
trong s 2020 tm th đã cho. Tính số phn t ca không gian mu.
A.
5
2020
ΩnC
. B.
5
2020
ΩnA
. C.
1
2020
ΩnC
. D.
1
2020
ΩnA
.
Câu 19: Mt t hc sinh gm có 5 hc sinh n và 7 hc sinh nam, chn ngu nhiên 2 hc sinh.
Tính xác suất để 2 hc
sinh
được chn có c hc sinh nam và hc sinh n?
A.
1
3
. B.
1
6
. C.
35
66
. D.
3
55
Câu 20: T mt hp cha 10 qu cầu màu đỏ và 5 qu cu màu xanh, ly ngẫu nhiên đồng thi
3 qu cu. Xác suất để lấy được 3 qu cu màu xanh bng
A.
24
91
. B.
12
91
. C.
2
91
. D.
1
12
.
Câu 21: Tập xác định ca hàm s
3
2 1 4
x
y
xx

A.
1
4;
2
D



. B.
4;D
. C.
1
2
R



. D.
1
4;
2
D

 


.
Câu 22: Cho parabol
2
: 2 1P y x ax b
. Tính
ab
, biết
P
có đnh
2;3I
.
A.
4ab
. B.
2ab
. C.
6ab
. D.
0ab
.
Câu 23: Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
2
21
2 2 1 4
x
y
m x m x
xác định vi mi
Rx
.
A. 7 . B. 8 C. 9 D. 10
Câu 24: Tng tt c các nghim của phương trình
2
3 2 2x x x
A. 3 . B. 4 . C. -1 . D. -3 .
Câu 25: Trong mt phng
Oxy
, phương trình tng quát ca đường thng
Δ
đi qua điểm
1; 2A
và song song đường thng
d
có phương trình:
2 3 7 0xy
A.
2 3 8 0xy
. B.
2 3 8 0xy
. C.
2 8 0xy
D.
2 8 0xy
.
Câu 26: Vi giá tr nào ca
m
thì hai đường thng
1
:3 4 10 0d x y
2
2
: 2 1 10 0d m x m y
trùng nhau?
A.
2m
. B.
1m 
. C.
2m
. D.
2m
.
Câu 27: Trong mt phng
Oxy
, đường tròn đi qua ba điểm
11;8 , 13;8 , 14;7A B C
có phương
trình là.
A.
22
24 12 175 0x y x y
. B.
22
24 12 175 0x y x y
.
C.
22
24 12 175 0x y x y
. D.
22
24 12 175 0x y x y
Câu 28: Cho đường tròn
22
: 2 4 4 0C x y x y
và điểm
1;5A
. Đường thng nào trong
các đường thẳng dưới đây là tiếp tuyến của đưng tròn
C
tại điểm
A
.
A.
50y 
. B.
50y 
. C.
50xy
D.
50xy
.
Câu 29: Cho ca hypebol
22
:1
16 5
xy
H 
. Hiu các khong cách t mỗi điểm nm trên
H
đến hai tiêu điểm có giá tr tuyệt đối bng bao nhiêu?
A. 8 . B. 16 . C. 4 . D. 5 .
Câu 30: T 1 ca lp 10A có 6 hc sinh nam và 5 hc sinh n. Hi có bao nhiêu cách chn ra
mt cp nam n t t 1 ?
A. 11 . B. 30 . C. 6 . D. 5 .
Câu 31: Có 4 hc sinh nam, 3 hc sinh n và 2 thy giáo xếp thành mt hàng dc tham gia mt
cuc thi. Hi có bao nhiêu cách xếp hàng sao cho nhóm 3 hc sinh n luôn đứng cnh nhau và
nhóm hai thầy giáo cũng đứng cnh nhau?
A. 362880 . B. 14400 . C. 8640 . D. 288 .
Câu 32: T các ch s
0,1,2,3,4,5,6,7
có th lập được bao nhiêu s t nhiên gm 4 ch s đôi
mt khác nhau và nh n 2021 ?
A. 214 . B. 215 . C. 216 . D. 217 .
Câu 33: Gieo ngu nhiên 2 con xúc sắc cân đối đồng cht. Tìm xác sut ca biến c: " Hiu s
chm xut hin trên 2 con xúc sc bng
1"
".
A.
2
9
. B.
1
9
. C.
5
18
. D.
5
6
.
Câu 34: T một đội văn nghệ có 5 nam và 8 n, cn lp một nhóm 4 người hát tp ca mt cách
ngu nhiên. Xác suất đề trong 4 người được chn có ít nht 3 nam bng
A.
70
143
. B.
73
143
. C.
16
143
. D.
17
143
.
Câu 35: T mt hp cha 7 qu cu xanh, 5 qu cầu vàng, người ta ly ngẫu nhiên đồng thi 3
qu cu. Tính xác suất để trong 3 qu cầu được ly có ít nht 2 qu xanh.
A.
7
44
. B.
7
11
. C.
4
11
. D.
21
220
.
II. T LUN:

Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 10 môn Toán Kết nối tri thức

Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 10 môn Toán Kết nối tri thức được VnDoc.com tổng hợp và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết sẽ gửi tới bạn đọc những nội dung kiến thức cần ôn tập cho kì thi học kì 2 lớp 10 sắp tới này. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết nhé.

KIẾN THỨC ÔN TẬP

1) ĐẠI SỐ:

Bài 23. Quy tắc đếm

Bài 24. Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp

Bài 25. Nhị thức Newton

2) THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT

Bài 26. Biến cố và định nghĩa cổ điển của xác suất

3) HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG:

Bài 21. Đường tròn trong mặt phẳng toạ độ

Bài 22. Ba đường conic

Trên đây VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 10 môn Toán Kết nối tri thức. Mời các bạn cùng tham khảo thêm tài mục Thi học kì 2 lớp 10 môn Toán Kết nối tri thức.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Toán Kết nối

    Xem thêm