Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Toán Kết nối tri thức năm 2023 - Đề 3
Toán 10 Kết nối tri thức
ĐỀ ÔN TẬP KIỀM TRA CUỐI HỌC KỲ II-ĐỀ 3
Môn: TOÁN 10 – KẾT NỐI
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tập xác định của hàm số
2
3
y
x
là
A.
3R ‚D
. B.
RD
. C.
2R ‚D
. D.
3;D
.
Câu 2: Cho hàm số
2
23y x x
, điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
A.
0; 3M
. B.
2;7M
. C.
1; 2M
. D.
1;0M
.
Câu 3: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
2
5 6 0xx
là
A.
;2 3;x
B.
2;3x
. C.
;2 3;x
. D.
2;3x
.
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình
2
3 2 1x x x
là
A.
3S
. B.
2S
. C.
3;1S
. D.
1S
.
Câu 5: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
Δ
đi qua điểm
1;3A
và có vectơ pháp tuyến
3;2n
A.
3 2 9 0xy
. B.
3 2 6 0xy
. C.
3 2 7 0xy
. D.
3 2 8 0xy
.
Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
d
cắt trục
,Ox Oy
lần lượt tại hai điểm
3;0A
và
0; 2B
. Đường thẳng
d
có phương trình là
A.
1
32
xy
. B.
1
23
xy
. C.
1
32
xy
. D.
0
32
xy
.
Câu 7: Cho đường thẳng
1
:2 3 15 0d x y
và
2
: 2 3 0d x y
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
d
và
2
d
cắt nhau và không vuông góc với nhau.
B.
1
d
và
2
d
song song với nhau.
C.
1
d
và
2
d
trùng nhau.
D.
1
d
và
2
d
vuông góc với nhau.
Câu 8: Xác định
m
để 2 đường thẳng
: 2 3 0d x y
và
: 3 0d x my
vuông góc với nhau.
A.
2m
. B.
1
2
m
. C.
2m
. D.
1
2
m
.
Câu 9: Tọa độ tâm
I
và bán kính
R
của đường tròn
22
:( 1) 8C x y
là
A.
1;0 , 8IR
. B.
1;0 , 64IR
. C.
1;0 , 2 2IR
. D.
1;0 , 2 2IR
.
Câu 10: Cho đường tròn có phương trình
22
6 2 6 0x y x y
và điểm
1; 1A
. Phương trình tiếp
tuyến của tại điểm
A
là
A.
1y
. B.
1x
. C.
2x
. D.
2y
.
Câu 11: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol
22
:1
16 9
xy
H
là
A.
12
5;0 ; 5;0FF
. B.
12
0; 5 ; 0;5FF
.
C.
12
0; 7 ; 0; 7FF
. D.
12
7;0 ; 7;0FF
.
Câu 12: Có 8 quả ổi và 6 quả xoài. Có bao nhiêu cách chọn ra một quả trong các quả ấy?
A. 48 . B. 24 . C. 14 . D. 18 .
Câu 13: Từ các chữ số 1;2;3;4;5, hỏi có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau?
A. 25 . B. 20 . C. 10 . D. 9 .
Câu 14: Có bao nhiêu cách xếp 5 quyển sách gồm toán, lý, hóa, sinh, địa lên một kệ sách dài?
A. 120 . B. 60 . C. 48 . D. 24 .
Câu 15: Một câu lạc bộ có 20 thành viên. Số cách chọn một ban quản lí gồm 1 chủ tịch, 1 phó chủ tịch, 1
thư kí là
A. 13800 . B. 6900 . C. 7200 . D. 6840 .
Câu 16: Số cách chọn 5 học sinh trong một lớp có 25 học sinh nam và 16 học sinh nữ là
A.
55
25 16
CC
. B.
5
25
C
. C.
5
41
A
. D.
5
41
C
.
Câu 17: Đa thức
5 4 3 2
32 80 80 40 10 1P x x x x x x
là khai triển của nhị thức nào?
A.
5
(1 2 )x
. B.
5
(1 2 )x
. C.
5
(2 1)x
. D.
5
( 1)x
.
Câu 18: Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp bốn lần. Gọi
B
là biến cố "Kết quả bốn lần gieo
là như nhau". Xác định biến cố
B
.
A.
;B SSSS NNNN
B.
;B SNSN NSNS
. C.
B NNNN
. D.
B SSSS
Câu 19: Lấy ngẫu nhiên hai tấm thẻ trong một hộp chứa 9 tấm thẻ đánh số từ 1 đến. Tính xác suất để tổng
của các số trên hai thẻ lấy ra là số chẵn.
A.
5
9
. B.
4
9
. C.
1
9
. D.
5
3
.
Câu 20: Một hộp đựng 7 chiếc bút bi đen và 8 chiếc bút bi xanh. Lấy đồng thời và ngẫu nhiên hai chiếc
bút. Tính xác suất để hai chiếc bút lấy được cùng màu?
A.
28
5
. B.
8
15
. C.
1
7
. D.
7
15
.
Câu 21: Tập xác định
D
của hàm số
1 2 1
1
2
x
y
x
x
là
A.
D ;2 1‚
. B.
D 2; 1‚
. C.
D ;2 1‚
. D.
D ;2 1‚
.
Câu 22: Cho hàm số
2
32y x x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
1;
. B. Hàm số nghịch biến trên
;3
.
C. Hàm số nghịch biến trên
3
;
2
. D. Hàm số đồng biến trên
;2
.
Câu 23: Tất cả các giá trị của tham số
m
để bất phương trình
2
4 1 2 1 0m x m x m
vô nghiệm
là:
A.
5;
. B.
;4
. C.
;5
D.
4;
.
Câu 24: Số nghiệm của phương trình
2
4 3 1x x x
là
A. Vô số. B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 25: Cho
1;3M
và
3;5N
. Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng
MN
là đường thẳng
nào dưới đây?
A.
2 7 0xy
. B.
2 6 0xy
. C.
2 7 0xy
. D.
2 6 0xy
.
Câu 26: Phương trình đường thẳng
d
qua
1;2M
và chắn trên hai trục toạ độ những đoạn bằng nhau là
A.
30xy
. B.
30xy
. C.
30xy
. D.
30xy
.
Câu 27: Trong mặt phẳng
Oxy
, đường tròn đi qua ba điểm
11;8 , 13;8 , 14;7A B C
có phương trình
là.
A.
22
24 12 175 0x y x y
. B.
22
24 12 175 0x y x y
.
C.
22
24 12 175 0x y x y
. D.
22
24 12 175 0x y x y
.
Câu 28: Cho Đường tròn đi qua 3 điểm
11;8 , 13;8 , 14;7A B C
có bán kính
R
bằng
A. 2 . B. 1 C.
5
. D.
2
Câu 29: Cho parabol có phương trình:
2
4 20yx
. Phương trình đường chuẩn của parabol là:
A.
5
4
x
. B.
4
5
x
. C.
4
5
x
. D.
5
4
x
.
Câu 30: Một người có 7 đôi tất trong đó có 3 đôi tất trắng và 5 đôi giày trong đó có 2 đôi giày đen. Người
này không thích đi tất trắng cùng với giày đen. Hỏi người đó có bao nhiêu cách chọn tất và giày thỏa mãn
điều kiện trên?
A. 29 . B. 36 . C. 18 . D. 35 .
Câu 31: Từ một lớp gồm 16 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh tham
gia đội Thanh niên xung kích, trong đó có 2 học sinh nam và 3 học sinh nữ.
A.
23
16 18
CC
B.
23
16 18
, .AA
C.
32
16 18
CC
D.
32
16 18
AA
Câu 32: Cho
*
, , 1Nm n m
. Giả sử
a
và
b
là hai đường thẳng song song. Trên đường thẳng
a
cho
m
điểm phân biệt màu đỏ, trên đường thẳng
b
cho
n
điểm phân biệt màu xanh. Số tam giác có 2 đỉnh màu
đỏ và một đỉnh màu xanh thuộc tập hợp các điểm đã cho là
A.
12
mn
CC
. B.
2 1 1 2
m n m n
C C C C
. C.
21
mn
CC
. D.
21
mn
CC
.
Câu 33: Một em bé có bộ 7 thẻ chữ, trên mỗi thẻ có ghi một chữ cái, trong đó có 2 thẻ chữ T giống nhau,
một thẻ chữ
H
, một thẻ chữ
P
, một thẻ chữ
C
, một thẻ chữ
L
và một thẻ chữ
S
. Em bé xếp theo hàng
ngang ngẫu nhiên 7 thẻ đó. Xác suất em bé xếp được dãy theo thứ tự THPTCLS là
Đề thi cuối học kì 2 lớp 10 môn Toán Kết nối tri thức năm 2023 - Đề 3
Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Toán Kết nối tri thức năm 2023 - Đề 3 được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo để có thêm tài liệu ôn thi học kì 2 lớp 10 nhé. Mời các bạn cùng theo dõi và làm đề thi dưới đây nhé.
Đề thi được tổng hợp gồm có 35 câu hỏi trắc nghiệm và 4 câu hỏi tự luận. Thí sinh làm bài trong thời gian 90 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thêm tài liệu để học tập tốt hơn môn Toán 10 Kết nối tri thức tập 2. Mời các bạn cùng tham khảo thêm tài liệu tại mục Thi học kì 2 lớp 10 môn Toán Kết nối tri thức.