Đề thi học kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức - Đề 6
Thi học kì 2 lớp 10
Lớp:
Lớp 10
Môn:
Toán
Dạng tài liệu:
Đề thi
Bộ sách:
Kết nối tri thức với cuộc sống
Loại:
Tài liệu Lẻ
Loại File:
Word + PDF
Phân loại:
Tài liệu Tính phí

TRƯỜNG THPT …….
KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC ……….
Môn: TOÁN, Lớp 10
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
03
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong thực đơn của một nhà hàng có
14
món ăn mặn,
10
món ăn nhẹ và
7
thứ nước uống. Chọn
ngẫu nhiên
1
món ăn mặn,
1
món ăn nhẹ và
1
đồ uống. Tính số phần tử của không gian mẫu, biết rằng trong
tất cả các món ăn và đồ uống của nhà hàng đó không có món nào kị món nào.
A.
980
. B.
140
. C.
21
. D.
3
.
Câu 2. Tham số
m
cần thỏa mãn điều kiện nào thì bất phương trình
2
1 2 3 0m x mx
là bất phương
trình bậc hai ẩn
x
?
A.
1m
. B.
1m
. C.
1m
. D.
1m
.
Câu 3. Từ các chữ số
2,3,4,5
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm
4
chữ số.
A.
24
. B.
256
. C.
120
. D.
16
.
Câu 4. Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương nhỏ hơn 35. Tính xác suất để số đượ chọn chia hết cho 5
A.
6
35
. B.
1
5
. C.
3
17
. D.
1
7
.
Câu 5. Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A.
22
90xy
. B.
22
2 3 1 0x y x y
.
C.
22
0x y x
. D.
22
2 1 0x y xy
.
Câu 6. Phương trình tham số của đường thẳng
d
đi qua
2(1; )A
và có vectơ chỉ phương
(3; 4)u
là
A.
12
34
xt
yt
B.
13
24
xt
yt
. C.
13
24
xt
yt
. D.
3
42
xt
yt
.
Câu 7. Phương trình
2 4 2 4xx
có nghiệm là :
A.
2x
. B.
1
2
x
. C.
2x
. D.
1
2
x
.
Câu 8. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho
1;3a
,
5; 7b
. Tọa độ vectơ
3 2ab
là
A.
13;23
. B.
6; 19
. C.
6;10
. D.
13; 29
.
Câu 9. Tập xác định của hàm số
1
1
x
y
x
là:
A.
1;D
. B.
;1D
. C.
1;D
. D.
\1D
.
Câu 10. Khai triển biểu thức
5
2
2xy
là
A.
10 8 6 2 4 3 2 4 5
10 40 80 80 32x x y x y x y x y y
. B.
10 8 6 2 4 3 2 4 5
32 80 80 40 10x x y x y x y x y y
.
C.
10 8 6 2 4 3 2 4 5
10 40 80 80 32x x y x y x y x y y
. D.
10 8 6 2 4 3 2 4 5
32 80 80 40 10x x y x y x y x y y
.
Câu 11. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng
1;
?
A.
2
21yx
. B.
2
21yx
.
C.
2
21yx
. D.
2
21yx
.

Câu 12. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của hypebol
A.
22
1
34
xy
. B.
22
2
34
xy
. C.
22
1
34
xy
. D.
22
1
93
yx
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Xét đồ thị của hàm số
2
2 4 1 y x x
. Khi đó:
a) Đồ thị đi qua các điểm
1;6Q
và
( 3;6)P
.
b) trục đối xứng là
1x
.
c) có tọa độ đỉnh
( 1; 1)I
d) Giao điểm của đồ thị với trục tung là
(0;1)M
.
Câu 2. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường tròn
C
có phương trình:
22
2 4 4 0x y x y
.
a) Điểm
2;2M
thuộc đường tròn
C
.
b) Đường tròn
C
tiếp xúc với đường thẳng
: yx
.
c) Đường tròn
C
có tâm là
1; 2I
.
d) Đường tròn
C
có bán kính
3R
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Gọi
x
(phút) là thời gian trung bình một người gọi điện thoại trong một tháng, biết rằng
(900;1000)x
. Có hai gói cước để người đó lựa chọn:
- Gói cước 1: Giá cho 200 phút gọi đầu tiên là 50000 đông, và cứ mỗi phút gọi sau đó có giá 1200 đồng.
- Gói cước 2: Giá cho 500 phút gọi đầu tiên là 70000 đồng, và cứ mỗi phút gọi sau đó có giá 1000 đồng.
Hỏi người đó nên chọn gói cước nào để được lợi hơn?
Câu 2. Hình vẽ bên dưới mô phỏng một trạm thu phát sóng điện thoại di động đặt ở vị trí
I
có tọa độ
2;1
trong mặt phẳng toạ độ (đơn vị trên hai trục là ki-lô-mét). Tính theo đường chim bay, xác định khoảng cách
ngắn nhất để một người ở vị trí có toạ độ
3;4
di chuyển được tới vùng phủ sóng theo đơn vị ki-lô-mét
(làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Biết rằng trạm thu phát sóng đó được thiết kế với bán kính phủ sóng
3
km.
x
y
Trạm
phát sóng
1
2
1
I
O

Câu 3. Cho khai triển
2
0 1 2
1 2 ...
n
n
n
x a a x a x a x
thỏa mãn
0 1 2
8 2 1 a a a
. Tìm giá trị của số
nguyên dương
.n
Câu 4. Ông An muốn thiết kế một bể bơi kích thước
20m
x
30m
với một lối đi lát gạch có chiều rộng bằng
nhau xung quanh mép bể bơi như hình vẽ. Biết rằng ông An chỉ mua đủ gạch để lót được
2
336 m
lối đi. Hỏi
chiều rộng lối đi là bao nhiêu?
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận. Thí sinh trình bày lời giải vào giấy làm bài.
Câu 1. Cho tập hợp
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7A
. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có
6
chữ số khác nhau được
lập thành từ các chữ số của tập
A
đồng thời phải có mặt ba chữ số
0; 1; 2
và chúng đứng cạnh nhau?
Câu 2. Bộ phận nghiên cứu thị trường của một xí nghiệp xác định tổng chi phí để sản xuất Q sản phẩm là
2
180 140000Q Q
. Giả sử giá mỗi sản phẩm bán ra thị trường là
1200
nghìn đồng. Tính số sản phẩm cần
sản xuất để xí nghiệp không bị lỗ.
Câu 3. Khi một quả bóng được đá lên từ độ cao
0,5m
so với mặt đất và nó sẽ đạt độ cao nào đó rồi rơi
xuống. Biết quỹ đạo của quả bóng là một parabol trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, trong đó
x
là thời gian kể từ
khi quả bóng được đá lên,
y
là độ cao của quả bóng. Biết rằng sau khi đá được
1
giây quả bóng đạt độ cao
6,2m
và sau
2
giây nó ở độ cao
4m
. Hỏi sau bao lâu thì quả bóng sẽ chạm đất kể từ khi đá quả bóng lên .
Câu 4. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
4;1A
và đường thẳng
: 2 1 0xy
. Tìm tọa độ điểm
B
là
điểm đối xứng của
A
qua đường thẳng
.
-------- HẾT--------
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức - Đề 6
VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi cuối học kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức - Đề 6 có đáp án để bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết được tổng hợp gồm có 12 câu hỏi trắc nghiệm, 2 câu hỏi đúng sai, 4 câu hỏi trả lời ngắn và 4 câu hỏi tự luận. Thí sinh làm bài trong thời gian 90 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi kì thi học kì 2 lớp 10 nhé.